Lãi suất VPBank cập nhật chi tiết mới nhất năm 2023


Thông tin về ngân hàng - lãi suất VPBank
VPBank hay còn gọi là ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được ra đời vào ngày 12 tháng 8 năm 1993. Trong 20 năm hình thành và phát triển, VPBank đã có 227 điểm giao dịch với khoảng 27.000 nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng.
VPBank nổi tiếng với sự thân thiện của nhân viên với khách hàng, các dịch vụ cực kỳ đa dạng như:
- Gửi tiền tiết kiệm
- Vay tín chấp
- Vay thế chấp
Lãi suất VPBank khi gửi tiết kiệm như thế nào?
Trước khi quyết định lựa chọn một ngân hàng nào đó để gửi tiết kiệm, người dùng đặc biệt sẽ quan tâm đến lãi suất đầu tiên. Là ngân hàng sở hữu nhiều dịch vụ, lãi suất VPBank cũng có nhiều mức khác nhau giúp khách hàng dễ dàng cân nhắc lựa chọn.
Gửi tiết kiệm thông thường và gửi có kỳ hạn lãnh lãi theo kỳ
Dịch vụ gửi tiết kiệm thông thường và gửi có kỳ hạn lãnh lãi theo kỳ được rất nhiều người sử dụng bởi sự đơn giản và mức lãi suất cũng khá ổn định. Ở hình thức gửi tiền này, người dùng sẽ lựa chọn các chu kỳ theo quy định từ VPBank (1 tuần - 36 tháng). Khi hoàn thành thời gian quy định, khách hàng sẽ được lãnh số tiền lãi.
Lãi suất VPBank mới nhất khi gửi tiền trực tiếp tại quầy:
Kỳ hạn gửi | Gửi dưới 10 tỷ | Gửi trên 10 tỷ |
1-3 tuần | 0.50% | 0.50% |
1 tháng | 6.00% | 6.00% |
2 tháng | 6.00% | 6.00% |
3 tháng | 6.00% | 6.00% |
4 tháng | 6.00% | 6.00% |
5 tháng | 6.00% | 6.00% |
6 tháng | 8.70% | 8.80% |
7 tháng | 8.70% | 8.80% |
8 tháng | 8.70% | 8.80% |
9 tháng | 8.70% | 8.80% |
10 tháng | 8.70% | 8.80% |
11 tháng | 8.70% | 8.80% |
12 tháng | 9.10% | 9.20% |
13 tháng | 9.10% | 9.20% |
15 tháng | 9.10% | 9.20% |
18 tháng | 9.20% | 9.30% |
24 tháng | 9.20% | 9.30% |
36 tháng | 9.20% | 9.30% |
Lãi suất VPBank mới nhất khi gửi tiền online:
Kỳ hạn gửi | Gửi dưới 10 tỷ | Gửi trên 10 tỷ |
1-3 tuần | 0.50% | 0.50% |
1 tháng | 6.00% | 6.00% |
2 tháng | 6.00% | 6.00% |
3 tháng | 6.00% | 6.00% |
4 tháng | 6.00% | 6.00% |
5 tháng | 6.00% | 6.00% |
6 tháng | 8.80% | 8.90% |
7 tháng | 8.80% | 8.90% |
8 tháng | 8.80% | 8.90% |
9 tháng | 8.80% | 8.90% |
10 tháng | 8.80% | 8.90% |
11 tháng | 8.80% | 8.90% |
12 tháng | 9.20% | 9.30% |
13 tháng | 9.20% | 9.30% |
15 tháng | 9.20% | 9.30% |
18 tháng | 9.30% | 9.40% |
24 tháng | 9.30% | 9.40% |
36 tháng | 9.30% | 9.40% |
Lưu ý: Nếu bạn là khách hàng ưu tiên thì VPBank sẽ áp dụng lãi suất hiện hành +0.1%/ năm khi gửi từ 100.000.000 VNĐ trở lên với kỳ hạn trên 1 tháng. Lãi suất sẽ không vượt quả 6.00%/ năm với kỳ hạn dưới 6 tháng.
Trong trường hợp lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức trần của NHNN. Thì lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất trần của NHNN theo quy định.
Gửi tiết kiệm nhận lãi trước tại quầy và kênh online
Ở hình thức gửi tiết kiệm này, khách hàng vẫn phải chọn kỳ hạn theo quy định của VPBank từ 1 đến 36 tháng. Điểm khác biệt là khách hàng sẽ nhận được lãi ngay khi gửi tiền, số tiền gốc sẽ được ngân hàng thanh toán khi kết thúc kỳ hạn. VPBank chỉ áp dụng dịch vụ này khi gửi nội tệ (VND) và nhận lãi suất VPBank online hoặc tại quầy.
Kỳ hạn | Dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên |
1 tháng | 5.57% | 5.87% |
2 tháng | 5.60% | 5.89% |
3 tháng | 5.62% | 5.91% |
4 tháng | 5.64% | 5.88% |
5 tháng | 5.66% | 5.85% |
6 tháng | 8.34% | 8.34% |
7 tháng | 8.28% | 8.28% |
8 tháng | 8.22% | 8.22% |
9 tháng | 8.17% | 8.17% |
10 tháng | 8.11% | 8.11% |
11 tháng | 8.06% | 8.06% |
12 tháng | 8.34% | 8.34% |
13 tháng | 8.28% | 8.28% |
15 tháng | 8.17% | 8.17% |
18 tháng | 8.08% | 8.08% |
24 tháng | 7.77% | 7.77% |
36 tháng | 7.21% | 7.2% |
Lưu ý: Nếu bạn là khách hàng ưu tiên thì VPBank sẽ áp dụng lãi suất hiện hành +0.1%/ năm khi gửi từ 100.000.000 VNĐ trở lên với kỳ hạn trên 1 tháng. Lãi suất sẽ không vượt quả 6.00%/ năm với kỳ hạn dưới 6 tháng.
Trong trường hợp lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức trần của NHNN, lãi suất VPBank sẽ áp dụng theo lãi suất trần của NHNN theo quy định.
Gửi tiết kiệm nhận lãi theo kỳ tại quầy và kênh online
Khi sử dụng dịch vụ này, khách hàng sẽ nhận lãi theo từng tháng, quý hoặc năm. Thời hạn cho một chu kỳ tương tự như các dịch vụ trên và số tiền gốc sẽ được VPBank trả khi hoàn thành hợp đồng.
Kỳ hạn | Trả lãi hàng tháng | Trả lãi hàng quý | Trả lãi 6 tháng/1 lần | Trả lãi hàng năm |
3 tháng | 5.67% | |||
4 tháng | 5.71% | |||
5 tháng | 5.74% | |||
6 tháng | 8.55% | 8.61% | ||
7 tháng | 8.52% | |||
8 tháng | 8.49% | |||
9 tháng | 8.46% | 8.52% | ||
10 tháng | 8.43% | |||
11 tháng | 8.40% | |||
12 tháng | 8.74% | 8.8% | 8.90% | |
13 tháng | 8.71% | |||
15 tháng | 8.65% | 8.71% | ||
18 tháng | 8.65% | 8.71% | 8.81% | |
24 tháng | 8.47% | 8.53% | 8.63% | 8.81% |
36 tháng | 8.15% | 8.21% | 8.29% | 8.46% |
Lưu ý: Nếu bạn là khách hàng ưu tiên thì VPBank sẽ áp dụng lãi suất hiện hành +0.1%/ năm khi gửi từ 100.000.000 VNĐ trở lên với kỳ hạn trên 1 tháng. Lãi suất sẽ không vượt quả 6.00%/ năm với kỳ hạn dưới 6 tháng.
Trong trường hợp lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức trần của NHNN, lãi suất VPBank sẽ áp dụng theo lãi suất trần của NHNN theo quy định.
Lãi suất VPBank khi vay ngân hàng là bao nhiêu?
Lãi suất khi vay ngân hàng là số tiền chênh lệch mà bạn phải đóng thêm cho ngân hàng, tiền lãi sẽ tùy thuộc số tiền mà bạn vay. Hầu hết các ngân hàng đều có mức lãi suất vay khác nhau được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm so với số tiền vay. Tuy nhiên, khi ngân hàng đề xuất mức lãi suất vẫn phải tuân thủ theo các quy định từ NHNN.
Lãi suất VPBank khi vay thế chấp
Vay thế chấp là một hình thức vay tiền nhưng có tài sản để đảm bảo. Chính vì có tài sản để thế chấp nên dịch vụ vay này có mức lãi thấp hơn các thể loại vay khác.
Thời hạn vay thế chấp | Lãi suất cơ sở (%/năm) được điều chỉnh sau 1 tháng | Lãi suất cơ sở (%/năm) được điều chỉnh sau 3 tháng |
1 – 2 tháng | 10.6 | |
3 tháng | 10.6 | 10.7 |
4 – 5 tháng | 10.8 | 10.9 |
6 tháng | 11.0 | 11.1 |
7 – 8 tháng | 11.2 | 11.3 |
9 – 10 tháng | 11,3 | 11.4 |
11 – 12 tháng | 11.4 | 11.5 |
1 – 2 năm | 11.6 | 11.7 |
2 – 3 năm | 11.7 | 11.8 |
3 – 5 năm | 11.9 | 12.0 |
5 – 10 năm | 12.1 | 12.2 |
10 – 15 năm | 12.3 | 12.4 |
Trên 15 năm | 12.5 | 12.6 |
Lãi suất VPBank khi vay tín chấp
Vay tín chấp là hình thức vay tiền mà không có tài sản để đảm bảo. Vay tín chấp có rủi ro khá cao cho ngân hàng nên lãi suất ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng cũng sẽ cao hơn các dịch vụ vay khác. Hiện nay, VPBank đang cung cấp dịch vụ vay tín chấp với hạn mức tối đa lên đến 400.000.000 VND và mức lãi suất là từ 14%/ năm.

Bình luận (0)