Mã bưu chính Bến Tre 2025 - Bảng Zip code theo từng Huyện


Mã bưu chính Bến Tre là một phần không thể thiếu trong hệ thống giao thông bưu chính của tỉnh. Mã zip code Bến Tre mới nhất là một chuỗi ký tự số có vai trò quan trọng trong việc xác định vị trí cụ thể của địa điểm, từ các đơn vị hành chính đến các cửa hàng và gia đình. Với mã bưu chính Bến Tre, việc gửi và nhận thư tín, hàng hóa trở nên thuận lợi và nhanh chóng hơn bao giờ hết. Hãy cùng Sforum điểm qua thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Mã bưu chính Bến Tre là gì?
Mã bưu chính Bến Tre, còn được biết đến là mã Zip, là một hệ thống số được Liên minh bưu chính quốc tế quy định để xác định các bưu cục và vị trí của hàng hóa trong quá trình vận chuyển tại tỉnh Bến Tre, Việt Nam. Mã này có vai trò quan trọng trong việc xác định địa điểm gửi/nhận thư tín và định vị vị trí của hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Bến Tre, một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có hình dạng như một chiếc lá quạt, nằm ở phía đầu của dòng sông, với một mạng lưới kênh rạch phong phú. Tỉnh này bao gồm 1 thành phố và 8 huyện, với tổng cộng 157 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 8 phường, 9 thị trấn và 142 xã.
Cấu trúc mã bưu chính Bến Tre
Mã bưu chính Bến Tre tuân theo cấu trúc chung như các địa phương khác trên cả nước. Ban đầu, mã bưu chính bao gồm 6 chữ số, nhưng do sự điều chỉnh từ Bộ Thông tin và Truyền thông, hiện chỉ còn 5 chữ số.
Hai chữ số đầu tiên, từ trái sang phải, xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Còn 3 chữ số còn lại dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị hành chính cấp huyện/quận, xã/phường hoặc cấp tỉnh dưới. Do đó, tỉnh Bến Tre sẽ được Chính phủ gán mã bưu chính là 86000. Tất cả các bưu cục, bưu điện thuộc tỉnh đều sử dụng mã Zip code Bến Tre mới nhất bắt đầu bằng 86.
Danh sách mã bưu chính Bến Tre - Zip code Bến Tre
Tổng Hợp các mã bưu chính Bến Tre mới nhất cho tất cả huyện và thành phố trong năm:
Vị Trí | Mã Zip code |
Huyện Châu Thành | 86200 |
Thành phố Bến Tre | 86100 |
Huyện Mỏ Cày Nam | 86500 |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 86400 |
Huyện Ba Tri | 86800 |
Huyện Bình Đại | 86700 |
Huyện Chợ Lách | 86300 |
Huyện Giồng Trôm | 86600 |
Huyện Thạnh Phú | 86900 |
Chi tiết mã Zip code Bến tre các huyện thị xã
Hãy cùng tìm hiểu về chi tiết các mã bưu chính Bến Tre, bao gồm các huyện và thị xã. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách xác định địa chỉ và vị trí cụ thể trong khu vực.
Mã ZIP huyện Mỏ Cày Nam
Danh sách chi tiết địa điểm và mã Zip code Bến Tre mới nhất ở huyện Mỏ Cày Nam:
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Địa điểm | Zip Code |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Bưu cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam | 86500 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Huyện ủy | 86501 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Hội đồng nhân dân | 86502 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Ủy ban nhân dân | 86503 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86504 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Thị trấn Mỏ Cày | 86506 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Phước Hiệp | 86507 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Định Thủy | 86508 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Tân Hội | 86509 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã An Thạnh | 86510 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Đa Phước Hội | 86511 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Bình Khánh Tây | 86512 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Bình Khánh Đông | 86513 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã An Định | 86514 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Tân Trung | 86515 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã An Thới | 86516 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới A | 86517 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới B | 86518 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Ngãi Đăng | 86519 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Minh Đức | 86520 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Cẩm Sơn | 86521 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Xã Hương Mỹ | 86522 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Bưu cục phường Mỏ Cày Nam | 86550 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Bưu cục Chợ Thơm | 86551 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Bưu cục An Định | 86552 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Bưu cục An Thới | 86553 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Bưu cục Cẩm Sơn | 86554 |
Bến Tre | Mỏ Cày Nam | Bưu cục Hương Mỹ | 86555 |
Mã ZIP huyện Giồng Trôm
Danh sách địa điểm và mã bưu chính Bến Tre 2024 chi tiết tại huyện Giồng Trôm:
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Địa điểm | Zip Code |
Bến Tre | Giồng Trôm | Bưu cục Trung tâm huyện Giồng Trôm | 86600 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Huyện ủy | 86601 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Hội đồng nhân dân | 86602 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Ủy ban nhân dân | 86603 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86604 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Thị trấn Giồng Trôm | 86606 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Bình Hoà | 86607 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Châu Bình | 86608 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Châu Hòa | 86609 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Phong Mỹ | 86610 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Phong Năm | 86611 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Mỹ Thạnh | 86612 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Lương Hòa | 86613 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Lương Quới | 86614 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Lương Phú | 86615 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Thuận Điền | 86616 |
Bến Tre | Giồng Trôm | X Sơn Phú | 86617 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Hưng Phong | 86618 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Phước Long | 86619 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Long Mỹ | 86620 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Tân Lợi Thạnh | 86621 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Thạnh Phú Đông | 86622 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Tân Hào | 86623 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Tân Thanh | 86624 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Bình Thành | 86625 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Hưng Nhượng | 86626 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Xã Hưng Lẽ | 86627 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Bưu cục phường Giồng Trôm | 86650 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Bưu cục Mỹ Lồng | 86651 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Bưu cục Lương Quới | 86652 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Bưu cục Phước Long | 86653 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Bưu cục Tân Hào | 86654 |
Bến Tre | Giồng Trôm | Bưu cục Hưng Nhượng | 86655 |
Mã ZIP huyện Châu Thành
Bảng thông tin chi tiết mã bưu chính Bến Tre hiện nay tại huyện Châu Thành:
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Địa điểm | Zip Code |
Bến Tre | Châu Thành | BC Trung tâm huyện Châu Thành | 86200 |
Bến Tre | Châu Thành | Huyện ủy | 86201 |
Bến Tre | Châu Thành | Hội đồng nhân dân | 86202 |
Bến Tre | Châu Thành | Ủy ban nhân dân | 86203 |
Bến Tre | Châu Thành | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86204 |
Bến Tre | Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 86206 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Phú An Hòa | 86207 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã An Phước | 86208 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Phước Thạnh | 86209 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Hữu Định | 86210 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã An Hóa | 86211 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Giao Hòa | 86212 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Giao Long | 86213 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Quới Sơn | 86214 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Tân Thạch | 86215 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã An Khánh | 86216 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Tam Phước | 86217 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Tường Đa | 86218 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Sơn Hòa | 86219 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã An Hiệp | 86220 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Thành Triệu | 86221 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Phú Túc | 86222 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Phú Đức | 86223 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Quới Thành | 86224 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Tiên Thủy | 86225 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Tiên Long | 86226 |
Bến Tre | Châu Thành | Xã Tân Phú | 86227 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục phường Châu Thành | 86250 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục thị trấn Châu Thành | 86251 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục An Hóa | 86252 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục Giao Long | 86253 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục KCN Giao Long | 86254 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục Tân Thạch | 86255 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục An Hiệp | 86256 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục Tiên Thủy | 86257 |
Bến Tre | Châu Thành | Bưu cục Tân Phú | 86258 |
Mã ZIP huyện Chợ Lách
Nội dung chi tiết từng mã Zip code Bến Tre mới nhất đang lưu hành hiện nay tại huyện Chợ Lách:
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Địa điểm | Zip Code |
Bến Tre | Chợ Lách | Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Lách | 86300 |
Bến Tre | Chợ Lách | Huyện ủy | 86301 |
Bến Tre | Chợ Lách | Hội đồng nhân dân | 86302 |
Bến Tre | Chợ Lách | Ủy ban nhân dân | 86303 |
Bến Tre | Chợ Lách | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86304 |
Bến Tre | Chợ Lách | Thị trấn Chợ Lách | 86306 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Hòa Nghĩa | 86307 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Tân Thiếng | 86308 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Long Thới | 86309 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Phú Sơn | 86310 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Vĩnh Thành | 86311 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Vĩnh Hòa | 86312 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Hưng Khánh Trung B | 86313 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Phú Phụng | 86314 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Vĩnh Bình | 86315 |
Bến Tre | Chợ Lách | Xã Sơn Định | 86316 |
Bến Tre | Chợ Lách | Bưu cục phường Chợ Lách | 86350 |
Bến Tre | Chợ Lách | Bưu cục Tân Thiếng | 86351 |
Bến Tre | Chợ Lách | Bưu cục Long Thới | 86352 |
Bến Tre | Chợ Lách | Bưu cục Cái Mơn | 86353 |
Bến Tre | Chợ Lách | Bưu cục Vĩnh Hòa | 86354 |

Bình luận (0)