Trang chủTư vấnMáy tính
Laptop gaming nên chọn chip Intel Core i5 nào? So sánh nhanh 12450H vs 13420H vs 12450HX
Laptop gaming nên chọn chip Intel Core i5 nào? So sánh nhanh 12450H vs 13420H vs 12450HX

Laptop gaming nên chọn chip Intel Core i5 nào? So sánh nhanh 12450H vs 13420H vs 12450HX

Laptop gaming nên chọn chip Intel Core i5 nào? So sánh nhanh 12450H vs 13420H vs 12450HX

Thông Võ, Tác giả Sforum - Trang tin công nghệ mới nhất
Thông
Ngày cập nhật: 24/04/2025
gg news

Trong cùng một phân khúc laptop gaming, chúng ta có 3 lựa chọn: Intel Core i5-12450H, i5-13420H và i5-12450HX. Đâu mới là sự lựa chọn tốt nhất trong tầm giá?

Intel Core i5 là dòng vi xử lý hướng đến đại đa số người dùng, đặc biệt là những bộ vi xử lý được cho là chip hiệu năng cao. Ngày nay, với sự phát triển cực kỳ nhanh của công nghệ mà chúng ta đang có các dòng chip Intel Core i5-12450H, i5-13420H và i5-12450HX đang có cùng mức giá.

Vậy nên chọn dòng chip nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn? Cùng mình so sánh Intel Core i5-12450H, i5-13420H và i5-12450HX này để tìm ra câu trả lời nhé!

Xem thêm: So găng AMD Ryzen AI 5 340 vs Ryzen 5 7640HS: Chip AI mới liệu có vượt qua hiệu năng cao?

Thông số kỹ thuật

Trước khi đi vào hiệu năng thực tế, hãy cùng mình so sánh nhanh các thông số cơ bản để so sánh Intel Core i5-12450H, i5-13420H và i5-12450HX để xem đâu là lựa chọn phù hợp nhất trong phân khúc laptop gaming:

Thông số Intel Core i5-12450H Intel Core i5-13420H Intel Core i5-12450HX
Số nhân / Số luồng 8 nhân (4P + 4E) / 12 luồng 8 nhân (4P + 4E) / 12 luồng 8 nhân (4P + 4E) / 12 luồng
Kiến trúc Alder Lake Raptor Lake Alder Lake
Quy trình sản xuất Intel 7 Intel 7 Intel 7
Xung nhịp cơ bản 1.5 GHz (E-core) / 2.0 GHz (P-core) 1.5 GHz (E-core) / 2.1 GHz (P-core) 1.8 GHz (E-core) / 2.4 GHz (P-core)
Xung nhịp tối đa 4.4 GHz (P-core) / 3.3 GHz (E-core) 4.6 GHz (P-core) / 3.4 GHz (E-core) 4.4 GHz (P-core) / 3.1 GHz (E-core)
Bộ nhớ cache L3 12MB 12MB 12MB
TDP PL1/PL2 (Công suất tiêu thụ) 35W -95W 45W - 95W 45W - 157W
Đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics (48EU) UHD Graphics (48EU) Intel UHD Graphics (16EU)
Hỗ trợ RAM DDR5, DDR4, LPDDR5, LPDDR4X DDR5, DDR4, LPDDR5, LPDDR4X, LPDDR5X DDR5, DDR4
PCIe PCIe 4.0 PCIe 4.0 PCIe 4.0

Intel Core i5-12450H là lựa chọn cân bằng giữa hiệu năng và tiết kiệm điện, với 8 nhân (4P + 4E), xung nhịp tối đa 4.4GHz và TDP dao động từ 35W đến 95W. Kiến trúc Alder Lake cùng GPU Intel UHD 48EU giúp đáp ứng tốt nhu cầu học tập, văn phòng và giải trí cơ bản.

Intel Core i5-13420H nâng cấp nhẹ từ 12450H với kiến trúc Raptor Lake, xung nhịp cao hơn (tối đa 4.6GHz). Nhờ đó, hiệu năng đơn nhân được cải thiện, phù hợp cho người dùng làm việc đa tác vụ hoặc xử lý các tác vụ nặng hơn như chỉnh sửa ảnh, làm video ngắn.

Intel Core i5-12450HX là con chip mạnh nhất trong 3 mẫu, thuộc dòng HX tối ưu hiệu năng cao với TDP lên tới 157W. Dù vẫn là 8 nhân 12 luồng, nhưng xung nhịp cơ bản và khả năng chịu tải tốt hơn, rất phù hợp với laptop gaming hoặc workstation.

Hiệu năng CPU: Đánh giá qua Cinebench R23

Hiệu năng đơn nhân: Intel Core i5-12450H bất ngờ dẫn đầu

Khi xét về hiệu năng đơn nhân, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tốc độ phản hồi ứng dụng, duyệt web, hay thao tác trong game. Intel Core i5-13420H cho thấy sự cải thiện rõ rệt so với i5-12450H và i5-12450HX. Nhờ sử dụng kiến trúc Raptor Lake hiện đại hơn, cùng xung nhịp tối đa đạt 4.6GHz, chip này vượt qua i5-12450H (4.4GHz) và giữ lợi thế cả về độ ổn định lẫn khả năng duy trì hiệu suất trong thời gian dài.

So sánh hiệu năng đơn nhân
So sánh hiệu năng đơn nhân

Trong các bài benchmark như Cinebench R23, bất ngờ thay Intel Core i5-12450H lại giành phần chiến thắng với điểm số đơn nhân cao nhất. Mặc dù i5-12450HX và i5-13420H có xung nhịp tối đa cao hơn, nhưng vì được thiết kế ăn ít điện hơn nên máy cũng không cần tập trung quá nhiều vào hiệu năng tản nhiệt. Nhờ đó mà i5-12450H giành chiến thắng khá thuyết phục.

Hiệu năng đa nhân: Intel Core i5-13420H chiến thắng nhờ lợi thế

Intel Core i5-13420H thể hiện rõ sự vượt trội nhờ khả năng xử lý đa tác vụ mạnh mẽ. Với 4 nhân hiệu năng cao (P-cores) và xung nhịp tối đa lên đến 4.6GHz, chip này không chỉ giúp xử lý tốt các công việc đa nhiệm mà còn mang lại khả năng ổn định khi thực hiện các tác vụ nặng như chỉnh sửa video, render hình ảnh hay chạy phần mềm mô phỏng.

So sánh hiệu năng đa nhân
So sánh hiệu năng đa nhân

So với i5-12450H và i5-12450HX, mặc dù cả ba chip đều có 8 nhân và 12 luồng, nhưng i5-13420H nhỉnh hơn nhờ vào việc tối ưu hóa hiệu suất giữa các nhân P-core và E-core. Trong khi đó, i5-12450HX dù có TDP cao và thiết kế mạnh mẽ hơn, nhưng không thể duy trì hiệu suất tối đa liên tục do hệ thống tản nhiệt và điện năng hạn chế. Kết quả là i5-13420H thể hiện khả năng xử lý đa nhân tốt hơn trong các bài benchmark, giúp người dùng thực hiện các công việc chuyên sâu mượt mà hơn.

Card đồ họa tích hợp

Dưới đây là bảng so sánh thông số giữa Intel UHD Graphics (48EU) trên Intel Core I5-12450H, i5-13420H và Intel UHD Graphics (16EU) trên Intel Core i5-12450HX:

Đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics (48EU) Intel UHD Graphics (48EU) Intel UHD Graphics (16EU)
Xung nhịp cơ bản 0.4 GHz 0.4 GHz 0.35 GHz
Xung nhịp tối đa 1.2 GHz 1.4 GHz 1.3 GHz
Hiệu suất đồ họa 0.9 TFLOPS 1.1 TFLOPS 0.3 TFLOPS

Intel Core i5-12450H và i5-13420H đều sở hữu Intel UHD Graphics (48EU) với xung nhịp cơ bản là 0.4 GHz và xung nhịp tối đa lên tới 1.2 GHz (12450H) và 1.4 GHz (13420H). Nhờ vào số lượng Execution Unit (EU) cao hơn, cả hai có thể xử lý các tác vụ đồ họa cơ bản, như xem video, chỉnh sửa hình ảnh nhẹ và chơi game cấu hình thấp một cách mượt mà hơn.

Intel Core i5-12450HX, mặc dù cũng có Intel UHD Graphics nhưng với chỉ 16EU và xung nhịp tối đa 1.3 GHz, chip này có hiệu suất đồ họa yếu hơn nhiều so với hai model còn lại. Điều này khiến cho i5-12450HX không phải là lựa chọn lý tưởng nếu bạn cần một GPU tích hợp mạnh mẽ để chơi game hay làm việc với đồ họa phức tạp.

Hiệu năng trên từng watt điện

Dưới đây là mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i5-12450H, i5-13420H và i5-12450HX:

Thông số Intel Core i5-12450H Intel Core i5-13420H Intel Core i5-12450HX
TDP cơ bản (PL1) 35W 45W 45W
TDP tối đa (PL2) 95W 95W 157W
Tiến trình sản xuất 10nm 10nm 10nm

Cả Intel Core i5-12450H và i5-13420H đều có mức tiêu thụ cao nhất là 95W, điểm khác biệt nằm ở mức tiêu thụ cơ bản khi i5-12450H chỉ sử dụng 35W so với 45W của i5-13420H. Nhờ đó mà Intel Core i5-12450H sẽ tiết kiệm pin hơn với các tác vụ nhẹ nhàng giúp thời gian sử dụng có thể kéo dài đủ cho một ngày.

Riêng Intel Core i5-12450HX, bộ vi xử lý này được Intel cho phép bung hết toàn bộ sức mạnh khi có thể tiêu thụ khoảng 157W. Thế nhưng hiệu năng như các bạn đã thấy ở bài Cinebench R23, dường như hiệu năng không tăng thậm chí là thấp hơn 2 dòng chip còn lại. Mình nghĩ Intel vẫn chưa tối ưu tốt cho dòng chip này thành ra nó vẫn chưa có mức hiệu năng trên watt điện tốt như i5-12450H và i5-13420H.

Tổng kết

Sau khi so sánh Intel Core i5-12450H, i5-13420H và i5-12450HX, mình đánh giá Intel Core i5-12450H và i5-12450HX sẽ có hiệu năng tương đương nhau, phù hợp với các nhu cầu chơi game cơ bản. Nhưng về khoảng thời lượng pin, i5-12450H sẽ cho mức tiêu thụ hợp lý hơn, giúp máy có thời gian sử dụng lâu hơn.

Còn Intel Core i5-13420H sẽ là bộ vi xử lý phù hợp với các tác vụ yêu cầu hiệu năng cao, với lời thế xung nhịp cao hơn mà mức điện năng tiêu thụ chênh không quá nhiều.

Xem thêm: So găng AMD Ryzen 5 7530U và Intel Core i3-1315U: CPU nào tốt hơn cho laptop phổ thông?

danh-gia-bai-viet
(0 lượt đánh giá - 5/5)

"Thông là một lập trình viên có niềm đam mê công nghệ không có điểm dừng sẽ bắt đầu viết nên những câu chuyện mới với những bài đánh giá sản phẩm trong tương lai "

Bình luận (0)

sforum facebook group logo