Trang chủThủ thuậtiOS - Android
Bảng xếp hạng TOP 100 chip điện thoại mạnh nhất năm 2025
Bảng xếp hạng TOP 100 chip điện thoại mạnh nhất năm 2025

Bảng xếp hạng TOP 100 chip điện thoại mạnh nhất năm 2025

Bảng xếp hạng TOP 100 chip điện thoại mạnh nhất năm 2025

Hồ Phụng, Tác giả Sforum - Trang tin công nghệ mới nhất
Hồ Phụng
Ngày đăng: 11/02/2025-Cập nhật: 11/02/2025
gg news

Trong thế giới smartphone, hiệu năng giữ vai trò quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm sử dụng của người dùng. Những chip điện thoại mạnh nhất hiện nay không ngừng được cải tiến, mang đến sức mạnh xử lý vượt trội. Bài viết này sẽ giới thiệu và giúp bạn so sánh top điện thoại có chip mạnh nhất hiện nay một cách chi tiết và khách quan.

Bảng xếp hạng TOP 100 chip điện thoại mạnh nhất 

Bảng xếp hạng TOP 100 chip điện thoại mạnh nhất giúp người dùng có cái nhìn tổng quan về hiệu suất của các vi xử lý trên thị trường. Dựa trên điểm số Geekbench và AnTuTu, bảng này cung cấp thông tin chi tiết để so sánh các mẫu chip, từ những bộ vi xử lý cao cấp đến tầm trung và phổ thông. 

Tên chip

Điểm,

Xếp loại

Thiết bị

tiêu biểu

Geekbench

6**

AnTuTu

10*

1. Dimensity 9400

98 (A+)

Oppo Find X8

Vivo X200

2874 / 8969

2,454,418

2. Snapdragon 8 Elite (Gen 4)

98 (A+)

Xiaomi 15

Honor Magic 7

3155 / 9723

2,792,915

3. Apple A18 Pro

97 (A+)

iPhone 16 Pro

iPhone 16 Pro Max

3582 / 9089

1,839,852

4. Apple A18

96 (A+)

iPhone 16 128GB

iPhone 16 Plus

3466 / 8592

1,673,813

5. Dimensity 9300 Plus

93 (A+)

Xiaomi 14T Pro

Samsung Tab S10+

Samsung Tab S10 Ultra

2302 / 7547

2,094,061

6. Snapdragon 8 Gen 3

93 (A+)

Samsung S24 Ultra

Samsung Z Flip6

Xiaomi 14

2193 / 7304

2,057,894

7. Apple A17 Pro

93 (A+)

iPhone 15 Pro

iPhone 15 Pro Max

2953 / 7441

1,533,780

8. Dimensity 9300

92 (A)

Vivo V31 Pro 5G

Vivo X100

Oppo Find X7

2239 / 7538

2,079,810

9. Apple A16

89 (A)

Phone 14 Pro Max

iPhone 15 Plus

iPhone 15 128GB

2627 / 6838

1,445,704

10. Exynos 2400

86 (A)

Samsung S24

Samsung S24 Plus

2196 / 6964

1,744,272

11. Dimensity 8400

85 (A)

Xiaomi Redmi Turbo 4

Xiaomi Poco X7 Pro

1646 / 6531

1,790,247

12. Exynos 2400e

85 (A)

Samsung S24 FE

2099 / 6414

1,742,136

13. Snapdragon 8 Gen 2

81 (A)

Oppo Find N3

Samsung S23 Ultra

Samsung Tab S9

1991 / 5299

1,552,639

14. Apple A15

81 (A)

iPhone 14

iPhone 14 Plus

iPhone 13 Pro Max

2332 / 5736

1,299,090

15. Dimensity 9200 Plus

79 (A)

Oppo Find N3 Flip

Oppo Find X6

Vivo X90 Pro

2090 / 5532

1,489,987

16. Dimensity 9200

79 (A)

Oppo Find N3 Flip

Oppo Find X6

Vivo X90 Pro

1949 / 5281

1,482,965

17. Snapdragon 8s Gen 3

77 (A)

Realme GT Neo 6

Honor 200 Pro

Xiaomi Poco F6

2019 / 5570

1,492,228

18. Snapdragon 7 Plus Gen 3

75 (A)

Realme GT 6T

OnePlus Nord 4

OnePlus Ace 3V

1913 / 5098

1,404,534

19. Dimensity 8300

71 (A)

Xiaomi 14T

Xiaomi Redmi K70E

Xiaomi Poco X6 Pro

1398 / 4293

1,401,162

20. Apple A14

71 (A)

iPhone 12

iPad 10 5G

iPad 10 WiFi

2079 / 4779

1,087,431

21. Tensor G4

70 (A)

Google Pixel 9

Google Pixel 9 Pro

2005 / 4835

1,125,355

22. Snapdragon 8 Plus Gen 1

70 (A)

Oppo Reno 10 Pro+

Asus ROG Phone 6

Xiaomi 12T Pro

1767 / 4591

1,297,504

23. Tensor G3

66 (A)

Google Pixel 8

Google Pixel 8a

Google Pixel 8 Pro

1760 / 4442

1,152,535

24. Dimensity 9000 Plus

65 (A)

Oppo Find N2 Flip

iQOO Neo 7

Asus ROG Phone 6D

1647 / 4481

1,114,121

25. Snapdragon 8 Gen 1

65 (A)

OPPO Find X5 Pro

Xiaomi 12 Pro

OnePlus 10 Pro

1661 / 4002

1,178,831

26. Snapdragon 7 Plus Gen 2

62 (B)

Xiaomi Redmi Note 12 Turbo

Xiaomi Poco F5

Realme GT Neo 5 SE

1697 / 4404

1,123,982

27. Exynos 2200

62 (B)

Samsung S23 FE

Samsung S22 Plus

Samsung S22

1582 / 3669

1,131,544

28. Apple A13

62 (B)

iPhone 11

iPad 9

iPhone SE 2020

1748 / 4161

895,765

29. Kirin 9020

61 (B)

Huawei Mate 70 RS Ultimate

1603 / 5129

1,248,520

30. Dimensity 9000

61 (B)

OnePlus Nord 3

Vivo X80

Oppo Pad 2

1585 / 4169

1,095,289

31. Snapdragon 888 Plus

57 (B)

Asus ROG Phone 5s

Vivo X70 Pro Plus

Motorola Edge 30 Fusion

1550 / 3887

959,41

32. Tensor G2

56 (B)

Google Pixel 7 Pro

Google Pixel 7a

Google Pixel 7

1439 / 3802

935,259

33. Snapdragon 888

56 (B)

Xiaomi 11T Pro

Samsung Z Fold3

Samsung Z Flip3

1427 / 3423

910,441

34. Google Tensor

55 (B)

Google Pixel 6 Pro

Google Pixel 6a

Google Pixel 6

1317 / 3208

909,498

35. Dimensity 8200

54 (B)

OPPO Reno11 Pro

Xiaomi 13T

Vivo V30 Pro

1224 / 3891

929,279

36. Kirin 9000

54 (B)

Huawei Mate X2

Huawei P50 Pro

Huawei Mate 40 Pro+

1262 / 3507

901,517

37. Exynos 2100

53 (B)

Samsung S21 Ultra

Samsung S21 Plus

Samsung S21

1356 / 3348

894,668

38. Exynos 1580

52 (B)

-

1360 / 3893

841,545

39. Kirin 9010

52 (B)

Huawei Pura 70 Ultra

Huawei Pura 70 Pro

1421 / 4323

939,616

40. Dimensity 8100

51 (B)

Xiaomi 12T

OnePlus 10R

Xiaomi Poco X4 GT

1140 / 3624

856,043

41. Snapdragon 870

51 (B)

OPPO Reno6 Pro 5G

Xiaomi Poco F4

OnePlus 9R

1141 / 3317

820,285

42. Dimensity 7350

50 (B)

Nothing Phone 2a PlusXiaomi Redmi Note 14 Pro Plus

1195 / 2622

753,533

43. Snapdragon 7 Gen 3

50 (B)

Vivo V30

Honor 200

OnePlus Nord CE4

1139 / 3375

818,589

44. Dimensity 8000

50 (B)

Oppo K10 5G

1112 / 3498

863,025

45. Apple A12

49 (B)

iPhone XR

iPhone XS

iPhone XS Max

1292 / 2837

694,577

46. Snapdragon 7s Gen 3

48 (B)

iQOO Z10x

Vivo V45

1161 / 3104

736,206

47. Dimensity 7200 Ultra

48 (B)

Vivo T3

Xiaomi Redmi Note 13 Pro Plus

1128 / 2710

754,511

48. Dimensity 8020

48 (B)

Motorola Edge 40

Infinix Zero 30

1122 / 3681

741,841

49. Dimensity 7200

48 (B)

Vivo V27

Vivo iQOO Z9 5G

1187 / 2643

718,185

50. Dimensity 1300

48 (B)

Oppo Reno 8

Vivo V25

OnePlus Nord 2T

1242 / 3444

769,022

51. Dimensity 1100

48 (B)

Xiaomi Poco X3 GT

Realme Q3 Pro

Vivo S9

1104 / 3321

746,777

52. Snapdragon 865 Plus

48 (B)

Samsung Z Fold2

Asus ROG Phone 3

1162 / 3276

737,495

53. Exynos 1480

47 (B)

Samsung Galaxy A55

1168 / 3503

729,255

54. Kirin 9000S

47 (B)

Huawei Nova 12 Pro

Huawei Mate 60 Pro

Huawei Mate 60

1324 / 4116

823,241

55. Dimensity 8050

47 (B)

Tecno Phantom V Flip

Infinix GT 10 Pro

Infinix Note 30 VIP

1097 / 3359

758,738

56. Dimensity 1200

47 (B)

Xiaomi 11T

OnePlus Nord 2

1113 / 3172

771,755

57. Snapdragon 865

47 (B)

Oppo Find X3 Neo

Xiaomi Mi 10T Pro

Sony Xperia 1 II

1117 / 3274

754,288

58. Dimensity 7300

45 (B)

Oppo Reno12 Pro

Oppo Reno12

realme 13+

1058 / 3025

679,81

59. Snapdragon 782G

44 (B)

OnePlus Nord CE3 5G

1119 / 2820

674,056

60. Snapdragon 7 Gen 1

44 (B)

Samsung M55

Honor 90

964 / 2761

676,092

61. Exynos 990

44 (B)

Samsung S20

Samsung S20 Plus

Samsung S24 Ultra

840 / 2670

737,285

62. Kirin 990 (5G)

44 (B)

Huawei P40

Huawei P40 Pro

964 / 3146

714,339

63. Snapdragon 778G Plus

43 (B)

Honor 70

Motorola Edge 30

1064 / 3006

634,199

64. Snapdragon 780G

43 (B)

Xiaomi Mi 11 Lite

Samsung A73

Vivo T1

1040 / 2743

633,483

65. Snapdragon 860

43 (B)

Poco X3 Pro

988 / 2560

642,297

66. Dimensity 1000 Plus

43 (B)

OPPO Reno5 Pro

realme X7 Pro

1031 / 3123

582,561

67. Snapdragon 855 Plus

43 (B)

OnePlus 7T

realme x2 Pro

1031 / 2864

618,133

68. Snapdragon 7s Gen 2

42 (B)

Xiaomi Redmi Note 13 Pro

Xiaomi Redmi Pad Pro

Xiaomi Poco Pad

1012 / 2943

604,121

69. Snapdragon 778G

42 (B)

Vivo V29

Honor 50

Samsung A73

1017 / 2841

597,831

70. Snapdragon 855

42 (B)

Xiaomi Mi 9

OnePlus 7 Pro

Sony Xperia 5

930 / 2834

604,346

71. Dimensity 7050

41 (B)

OPPO Reno11 F

realme 12+

956 / 2343

582,431

72. Exynos 1380

41 (B)

Samsung A35

Samsung M35

Samsung M54

999 / 2758

597,658

73. Dimensity 7030

40 (B)

Motorola Edge 40 Neo

1024 / 2412

532,608

74. Snapdragon 6 Gen 1

40 (B)

vivo 30e

Sony Xperia 10 VI

943 / 2748

554,764

75. Dimensity 1080

40 (B)

Samsung A34

Xiaomi Redmi Note 12 Pro

965 / 2409

545,145

76. Exynos 9825

40 (B)

Samsung Note 10

Samsung Note 10+

669 / 2354

645,378

77. Apple A11

40 (B)

iPhone X

iPhone 8

1087 / 2346

488,688

78. Dimensity 920

39 (B)

realme 9 Pro+

realme Narzo 50 Pro

926 / 2310

543,499

79. Exynos 9820

39 (B)

Samsung S10

Samsung S10 Plus

Samsung S10e

741 / 2317

613,345

80. Dimensity 7025

38 (B)

Motorola Moto G64

Motorola Moto G55

1024 / 2472

475,689

81. Dimensity 930

38 (B)

Motorola Moto G73

Vivo Y77

920 / 2325

464,386

82. Kirin 980

38 (B)

Huawei P30 Pro

Honor 20

834 / 2128

591,363

83. Snapdragon 6s Gen 3

37 (B)

Motorola Moto G45

Motorola Moto G85

940 / 2115

453,329

84. Dimensity 7020

37 (B)

Motorola Moto G54

Tecno Camon 30 5G

884 / 2291

462,5

85. Dimensity 1050

37 (B)

Motorola Edge 2022

986 / 2432

498,328

86. Dimensity 900

37 (B)

Samsung M53

Oppo Find X5 Lite

Infinix Zero

898 / 2239

511,291

87. Dimensity 820

37 (B)

vivo S7t

vivo S9e

845 / 2484

487,164

88. Unisoc T820

36 (B)

ZTE Nubia Neo

888 / 2433

529,699

89. Snapdragon 4 Gen 2

36 (B)

Xiaomi Poco M6 Plus

Xiaomi Redmi 12

918 / 2121

427,069

90. Exynos 1330

36 (B)

Samsung M14

929 / 2128

438,848

91. Kirin 820

36 (B)

Honor 30s

Huawei P40 Lite

788 / 1972

494,513

92. Helio G100

35 (B)

Tecno Spark 30 Pro

Infinix Hot 50

733 / 2028

421,586

93. Dimensity 6080

35 (B)

Realme 9

Vivo Y75

OPPO A56

767 / 2057

436,846

94. Exynos 1280

35 (B)

Samsung A25

Samsung Tab S6 Lite

851 / 1913

476,404

95. Snapdragon 695

35 (B)

Samsung Tab A9+

realme 10 Pro

Oppo A98

908 / 2134

442,144

96. Snapdragon 765G

35 (B)

Xiaomi Mi 10 Lite

OnePlus Nord

797 / 1844

437,036

97. Unisoc T760

34 (C)

Motorola Moto G35

744 / 2390

465,52

98. Dimensity 6300

34 (C)

Samsung A16

Oppo Reno12 F

782 / 2012

416,552

99. Snapdragon 4 Gen 1

34 (C)

iQOO Z6 Lite

vivo Y200 5G

837 / 1875

414,048

100. Dimensity 810

34 (C)

OnePlus Nord N300

Xiaomi Poco M4 Pro 5G

780 / 1940

421,89

Bảng xếp hạng TOP 100 chip điện thoại mạnh nhất 
Chip điện thoại

Nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu điện thoại Android sử dụng chip điện thoại mạnh nhất hiện nay, có rất nhiều lựa chọn đáng cân nhắc. Các flagship như Samsung Galaxy S24 Ultra, Xiaomi 14 Pro hay OnePlus 12 được trang bị vi xử lý cao cấp, mang lại hiệu suất mạnh mẽ cho mọi tác vụ. Tham khảo ngay!

[Product_Listing categoryid="3" propertyid="" customlink="https://cellphones.com.vn/bo-loc/dien-thoai-android" title="Tham khảo danh sách điện thoại Android được quan tâm tại CellphoneS!"]

So sánh sức mạnh giữa các chip điện thoại

Hiệu năng của một con chip tác động trực tiếp đến trải nghiệm sử dụng, đặc biệt khi xem xét top điện thoại có chip mạnh nhất hiện nay. Tuy nhiên, để so sánh chip điện thoại, bạn cần xem xét nhiều yếu tố như cùng loại chip, khác thế hệ hoặc khác hãng sản xuất.

Cùng một loại chip

Với những vi xử lý thuộc cùng dòng nhưng khác đuôi số, bạn có thể dễ dàng phân biệt hiệu năng dựa vào tên gọi. Thông thường, con chip có số thứ tự lớn hơn sẽ mạnh hơn do được cải tiến về tốc độ xử lý, đồ họa hoặc công nghệ hỗ trợ. Ví dụ, trong dòng Snapdragon 8 Gen, con chip 8 Gen 2 thường mạnh hơn 8 Gen 1 do được cải thiện về hiệu suất và tiêu thụ năng lượng.

So sánh sức mạnh giữa các chip điện thoại Cùng một loại chip

Cùng chip nhưng khác đời

Dù có chung dòng chip, hiệu năng giữa các thế hệ có thể chênh lệch đáng kể do tiến trình sản xuất và kiến trúc được cải tiến. Một con chip đời mới thường mạnh hơn dù có thông số tương đương, nhờ khả năng tối ưu hóa tốt hơn. Vì vậy, cách tốt nhất để so sánh những con chip điện thoại mạnh nhất là dựa vào điểm số benchmark hoặc những bài đánh giá thực tế.

Khác chip và khác hãng

Đối với các con chip đến từ các hãng khác nhau, việc so sánh chip điện thoại chỉ dựa vào tên gọi là không đủ. Chẳng hạn, cùng một năm ra mắt, Snapdragon có thể tối ưu tốt cho game, còn MediaTek lại có lợi thế về hiệu suất đa nhân. Vì vậy, cách tốt nhất là xem xét điểm số benchmark và đánh giá thực tế trên các mẫu chip điện thoại mạnh nhất hiện nay.

Các tiêu chí đánh giá chip điện thoại mạnh

Để xác định một con chip có thực sự mạnh hay không, cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau, không chỉ đơn thuần là tốc độ xử lý. Những tiêu chí này giúp người dùng đưa ra lựa chọn phù hợp khi tìm kiếm bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất hiện nay. 

Hiệu năng CPU

CPU đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định tốc độ xử lý của điện thoại, ảnh hưởng đến khả năng mở ứng dụng, thực thi tác vụ và xử lý dữ liệu. Những con chip hiệu suất cao thường được trang bị nhiều nhân cùng với xung nhịp lớn, giúp cải thiện đáng kể khả năng xử lý.

Ngoài ra, sự phát triển của công nghệ hiện đại đòi hỏi vi xử lý không chỉ nhanh mà còn tối ưu để đáp ứng các tác vụ đa nhiệm. Đặc biệt, với bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất hiện nay, các vi xử lý cao cấp luôn có sự cải tiến về hiệu suất CPU qua từng thế hệ.

tiêu chí đánh giá chip điện thoại mạnh Hiệu năng CPU
Chip hiệu suất cao tăng hiệu năng CPU

Hiệu năng GPU

GPU là thành phần quyết định đến chất lượng đồ họa, ảnh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm game, xem video hay các tác vụ sáng tạo. Một chip có GPU mạnh mẽ sẽ đảm bảo hình ảnh mượt mà, hiệu ứng đồ họa sắc nét và tốc độ khung hình ổn định. 

Điều này đặc biệt quan trọng với những người thường xuyên chơi game nặng hoặc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh, dựng video. Vì thế, khi đánh giá chip điện thoại mạnh nhất hiện nay, không thể bỏ qua tiêu chí hiệu suất đồ họa của GPU.

Khả năng tiết kiệm năng lượng

Những con chip điện thoại mạnh nhất không chỉ cần mạnh mà còn phải tối ưu điện năng để kéo dài thời gian sử dụng pin. Việc tiêu thụ năng lượng hiệu quả giúp giảm tình trạng nóng máy và duy trì hiệu suất ổn định trong thời gian dài. 

Các dòng chip hiện đại thường sử dụng tiến trình sản xuất tiên tiến hơn, giúp giảm mức tiêu thụ điện năng nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất mạnh mẽ. Do đó, trong danh sách top điện thoại có chip mạnh nhất hiện nay, những con chip tiết kiệm pin luôn được đánh giá cao.

tiêu chí đánh giá chip điện thoại mạnh - Khả năng tiết kiệm năng lượng

Khả năng tương thích

Những bộ vi xử lý, con chip điện thoại mạnh nhất không chỉ cần tốc độ cao mà còn phải hỗ trợ tốt cho các công nghệ hiện đại như mạng 5G, Wi-Fi 6 và trí tuệ nhân tạo. Bên cạnh đó, khả năng tương thích với hệ điều hành, ứng dụng và phần mềm cũng là yếu tố không thể bỏ qua. 

Nếu một con chip không thể hoạt động ổn định với các ứng dụng phổ biến, hiệu suất tổng thể của điện thoại sẽ bị ảnh hưởng. Vì vậy, khi so sánh chip điện thoại, khả năng hỗ trợ công nghệ mới là một yếu tố không thể bỏ qua.

Cách lựa chọn chip điện thoại phù hợp với nhu cầu sử dụng

Khi đã hiểu rõ về các dòng chip điện thoại mạnh nhất hiện nay, bước tiếp theo là chọn vi xử lý phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu bạn là game thủ, hãy ưu tiên các chip có GPU mạnh như Snapdragon 8 Gen 3 hay Dimensity 9300. Những bộ vi xử lý này mang đến đồ họa sống động, khung hình ổn định và hiệu suất chơi game vượt trội.

Nếu bạn đang tìm kiếm một thiết bị có khả năng đa nhiệm tốt, Snapdragon 7 Gen 3 và Dimensity 8300 là những lựa chọn đáng cân nhắc. Những con chip này cho phép chuyển đổi nhanh giữa các ứng dụng, đảm bảo tốc độ phản hồi nhanh và giảm thiểu tình trạng chậm trễ. Với người dùng quan tâm đến thời lượng pin, Apple A18 Bionic và Dimensity 9300 mang lại hiệu suất cao nhưng vẫn tối ưu điện năng.

Trong khi đó, những ai tìm kiếm top điện thoại có chip mạnh nhất hiện nay ở phân khúc giá rẻ có thể cân nhắc Snapdragon 4 Gen 3 hoặc Helio G88. Những vi xử lý này đủ đáp ứng nhu cầu cơ bản như xem phim, lướt web hay làm việc nhẹ mà vẫn đảm bảo mức giá hợp lý.

Cách lựa chọn chip điện thoại phù hợp với nhu cầu sử dụng
Lựa chọn chip theo nhu cầu sử dụng

Hy vọng danh sách trên đã cung cấp góc nhìn tổng quan về chip điện thoại mạnh nhất hiện nay, giúp bạn có cơ sở lựa chọn smartphone phù hợp. Hiệu suất của các mẫu flagship ngày càng cải thiện đáng kể. Đừng quên theo dõi Sforum để tiếp tục so sánh top điện thoại có chip mạnh nhất hiện nay trong các bảng xếp hạng tiếp theo!

danh-gia-bai-viet
(0 lượt đánh giá - 5/5)

Chào mọi người, mình là Phụng – một người làm xây dựng và phát triển nội dung. Mình đã có hơn 2 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực công nghệ. Mục tiêu và nhiệm vụ của mình đó là mang đến những bài viết hữu ích, chất lượng nhất cho độc giả. Với mong muốn đó, mình luôn nỗ lực cập nhật, tổng hợp và phân tích những xu hướng mới, thông tin có chọn lọc từ các nguồn uy tín. Từ đó giúp bạn đọc có thể tiếp cận thông tin một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.

Bình luận (0)

sforum facebook group logo