Danh sách họ người Trung Quốc đầy đủ mới nhất hiện nay


Họ Trung Quốc là nền tảng của danh tính cá nhân, phản ánh không chỉ nguồn gốc gia đình mà còn văn hóa và lịch sử của mỗi cá nhân trong xã hội. Với sự đa dạng và phong phú, danh sách họ người Trung Quốc luôn là một điều kỳ diệu, đánh dấu sự phát triển và thay đổi của xã hội qua thời gian. Từ những họ truyền thống đến những họ mới nổi, Sforum đã tổng hợp tất cả các họ ở Trung Quốc mới nhất qua bài viết sau đây.
Họ Trung Quốc được cấu tạo như thế nào?
Họ Trung Quốc hay còn được gọi là họ người Hoa, là một phần quan trọng của văn hóa và xã hội Trung Quốc. Các họ trong tiếng Trung thường được cấu thành từ ba phần chính: họ, tên lót (nếu có) và tên gọi.
Họ (姓 - xìng): Đây là phầnquan trọng nhất của tên người Trung Quốc, thường được thừa hưởng từ tổ tiên và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác trong gia đình. Một số họ phổ biến ở Trung Quốc gồm: Lý (李), Trần (陈), Hoàng (黄) và Lưu (刘).
Tên lót (名 - míng): Đây là phần tên được sử dụng để phân biệt giữa những người cùng họ. Trong một số trường hợp, tên lót có thể được sử dụng như tên riêng.
Tên gọi (名 - míng): Đây là phần cuối cùng của tên và thường là tên riêng. Tên gọi được sử dụng để gọi tên một cách cụ thể và thường được chọn một cách cẩn thận để biểu hiện ý nghĩa hoặc hy vọng của gia đình đối với đứa trẻ.
Bạn đang cần một công cụ linh hoạt, tiện ích để tìm kiếm tất cả các họ ở Trung Quốc hay kết nối với thế giới xung quanh một cách dễ dàng và nhanh chóng? Điện thoại thông minh là một lựa chọn hoàn hảo cho bạn, với sự tiện ích của công nghệ di động, bạn có thể trải nghiệm không gian kỳ diệu của thế giới số ngay trên lòng bàn tay của mình. Dưới đây là một số mẫu điện thoại thông minh, đa dạng tính năng và kết nối Internet mạnh, mà bạn có thể xem xét qua:
[Product_Listing categoryid="3" propertyid="" customlink="https://cellphones.com.vn/mobile.html" title="Danh sách điện thoại đang được quan tâm nhiều tại CellphoneS"]
Tổng hợp các họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ cái
Có bao nhiêu họ ở Trung Quốc? Ở Trung Quốc, có hàng nghìn họ khác nhau. Số lượng họ có thể khá lớn và thay đổi theo thời gian do nhiều yếu tố như lịch sử, văn hóa và địa lý của các vùng miền khác nhau trong quốc gia này. Dưới đây là tất cả các họ ở Trung Quốc phổ biến bắt đầu bằng các chữ cái, mà bạn có thể tham khảo:
STT | Họ bên Trung Quốc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 阿史那 | Āshǐnà | A Sử Na |
2 | 爱新觉罗 | Àixīnjuéluó | Ái Tân Giác La |
3 | 安国 | Ānguó | An Quốc |
4 | 安平 | Ānpíng | An Bình |
5 | 晏 | Yàn | Án |
6 | 安 | Ān | An |
7 | 殷 | Yīn | Ân |
8 | 印 | Yìn | Ấn |
9 | 欧 | Ōu | Âu |
10 | 欧阳 | Ōuyáng | Âu Dương |
11 | 孛儿只斤 | Bó’érzhījīn | Bột Nhi Chỉ Cân |
12 | 蓬 | Péng | Bồng |
13 | 贲 | Bēn | Bôn |
14 | 贝 | Bèi | Bối |
15 | 濮阳 | Púyáng | Bộc Dương |
16 | 濮 | Pú | Bộc |
17 | 卜 | Bo | Bốc |
18 | 步 | Bù | Bộ |
19 | 蒲 | Pú | Bồ |
20 | 邴 | Bǐng | Bính |
21 | 平 | Píng | Bình |
22 | 别 | Bié | Biệt |
23 | 卞 | Biàn | Biện |
24 | 边 | Biān | Biên |
25 | 皮 | Pí | Bì |
26 | 暴 | Bào | Bạo |
27 | 鲍 | Bào | Bào |
28 | 包 | Bāo | Bao |
29 | 彭 | Péng | Bành |
30 | 逄 | Páng | Bàng |
31 | 庞 | Páng | Bàng |
32 | 班 | Bān | Ban |
33 | 百里 | Bǎi Lǐ | Bách Lý |
34 | 白 | Bái | Bạch |
35 | 薄 | Báo | Bạc |
36 | 柏 | Bǎi | Bá, Bách |
37 | 巴 | Bā | Ba |
38 | 章仇 | Zhāngchóu | Chương Cừu |
39 | 章 | Zhāng | Chương |
40 | 褚 | Chǔ | Chử |
41 | 钟离 | Zhōnglí | Chung Ly |
42 | 终 | Zhōng | Chung |
43 | 钟 | Zhōng | Chung |
44 | 祝融 | Zhùróng | Chúc Dung |
45 | 祝 | Zhù | Chúc |
46 | 朱 | Zhū | Chu |
47 | 制 | Zhì | Chế |
48 | 詹 | Zhān | Chiêm |
49 | 支 | Zhī | Chi |
50 | 周 | Zhōu | Châu |
51 | 甄 | Zhēn | Chân |
52 | 仇 | Chóu | Cừu |
53 | 强 | Qiáng | Cường |
54 | 居 | Jū | Cứ |
55 | 强 | Qiáng | Cử |
56 | 巩 | Gǒng | Củng |
57 | 宫 | Gōng | Cung |
58 | 弓 | Gōng | Cung |
59 | 龚 | Gōng | Cung |
60 | 鞠 | Jū | Cúc |
61 | 瞿 | Qú | Cù |
62 | 姬 | Jī | Cơ |
63 | 公孙 | Gōngsūn | Công Tôn |
64 | 公西 | Gōngxī | Công Tây |
65 | 公羊 | Gōng yáng | Công Dương |
66 | 公冶 | Gōng yě | Công Dã |
67 | 贡 | Gòng | Cống |
68 | 公 | Gōng | Công |
69 | 谷粱 | Gǔliáng | Cốc Lương |
70 | 郜 | Gào | Cốc |
71 | 谷 | Gǔ | Cốc |
72 | 顾 | Gù | Cố |
73 | 古 | Gǔ | Cổ |
74 | 裘 | Qiú | Cầu |
75 | 勾 | Gōu | Câu |
76 | 汲 | Jí | Cấp |
77 | 靳 | Jìn | Cận |
78 | 葛 | Gé | Cát |
79 | 吉 | Jí | Cát |
80 | 耿 | Gěng | Cảnh |
81 | 景 | Jǐng | Cảnh |
82 | 干 | Gàn | Can |
83 | 甘 | Gān | Cam |
84 | 盖 | Gài | Cái |
85 | 庾 | Yǔ | Dữu |
86 | 杨子 | Yáng Zǐ | Dương Tử |
87 | 养 | Yǎng | Dưỡng |
88 | 羊 | Yáng | Dương |
89 | 余 | Yú | Dư |
90 | 融 | Róng | Dung |
91 | 容 | Róng | Dung |
92 | 尹 | Yǐn | Duẫn, Doãn |
93 | 喻 | Yù | Dụ |
94 | 游 | Yóu | Du |
95 | 俞 | Yú | Du |
96 | 姚 | Yáo | Diêu |
97 | 叶 | Yè | Diệp |
98 | 闫 | Yán | Diêm |
99 | 阎 | Yán | Diêm |
100 | 易 | Yì | Dị |
101 | 唐 | Táng | Đường |
102 | 东郭 | Dōngguō | Đông Quách |
103 | 东方 | Dōngfāng | Đông Phương |
104 | 东门 | Dōngmén | Đông Môn |
105 | 东阁 | Dōnggé | Đông Các |
106 | 董 | Dǒng | Đổng |
107 | 童 | Tóng | Đồng |
108 | 东 | Dōng | Đông |
109 | 独孤 | Dú Gū | Độc Cô |
110 | 戴 | Dài | Đái, Đới |
111 | 谈 | Tán | Đàm |
112 | 谭 | Tán | Đàm |
113 | 澹台 | Tán Tái | Đam Đài |
114 | 党 | Dǎng | Đảng |
115 | 陶 | Táo | Đào |
116 | 滕 | Téng | Đằng |
117 | 窦 | Dòu | Đậu |
118 | 第五 | Dìwǔ | Đệ Ngũ |
119 | 狄 | Dí | Địch |
120 | 田 | Tián | Điền |
121 | 刁 | Diāo | Điêu |
122 | 丁 | Dīng | Đinh |
123 | 段干 | Duàn Gān | Đoàn Can |
124 | 端木 | Duān Mù | Đoan Mộc |
125 | 段 | Duàn | Đoạn, Đoàn |
126 | 都 | Dōu | Đô |
127 | 屠 | Tú | Đồ |
128 | 堵 | Dǔ | Đổ |
129 | 诸 | Zhū | Gia |
130 | 家 | Jiā | Gia |
131 | 贾 | Jiǎ | Giả |
132 | 诸葛 | Zhūgě | Gia Cát, Chư Cát |
133 | 耶律 | Yēlǜ | Gia Luật |
134 | 解 | Jiě | Gia Luật |
135 | 解 | Jiě | Giải |
136 | 简 | Jiǎn | Giản |
137 | 江 | Jiāng | Giang |
138 | 向 | Xiàng | Hướng |
139 | 许 | Xǔ | Hứa |
140 | 熊 | Xióng | Hùng |
141 | 惠 | Huì | Huệ |
142 | 洪 | Hóng | Hồng |
143 | 呼延 | Hūyán | Hô Diên |
144 | 扈 | Hù | Hộ |
145 | 弘 | Hóng | Hoằng |
146 | 霍 | Huò | Hoắc |
147 | 滑 | Huá | Hoạt |
148 | 衡 | Héng | Hoành |
149 | 皇甫 | Huángfǔ | Hoàng Phủ |
150 | 完颜 | Wányán | Hoàn Nhan |
151 | 宦 | Huàn | Hoạn |
152 | 桓 | Huán | Hoàn |
153 | 怀 | Huái | Hoài |
154 | 和 | Hé | Hòa |
155 | 花 | Huā | Hoa |
156 | 华 | Huá | Hoa |
157 | 邢 | Xíng | Hình |
158 | 郏 | Jiá | Hiệp |
159 | 轩辕 | Xuānyuán | Hiên Viên |
160 | 郗 | Xī | Hi |
161 | 奚 | Xī | Hề |
162 | 后 | Hòu | Hậu |
163 | 侯 | Hóu | Hầu |
164 | 郝 | Hǎo | Hắc |
165 | 好 | Hǎo | Hảo |
166 | 幸 | Xìng | Hạnh |
167 | 项 | Xiàng | Hạng |
168 | 韩 | Háng | Hàng |
169 | 杭 | Hán | Hàn |
170 | 咸 | Xián | Hàm |
171 | 赫舍里 | Hèsheli | Hách Xá Lý |
172 | 赫连 | Hè lián | Hách Liên |
173 | 郝 / 赫 | Hǎo/ Hè | Hách |
174 | 贺若 | Hèruò | Hạ Nhược |
175 | 夏侯 | Xiàhóu | Hạ Hầu |
176 | 贺拔 | Hèlán | Hạ Bạt |
177 | 夏 | Xià | Hạ |
178 | 贺 | Hè | Hạ |
179 | 何 | Hé | Hà |
180 | 益 | Yì | Ích |
181 | 嵇 | Jī | Kê |
182 | 计 | Jì | Kế |
183 | 蓟 | Jì | Kế |
184 | 暨 | Jì | Kị |
185 | 乔 | Qiáo | Kiều |
186 | 金 | Jīn | Kim |
187 | 经 | Jīng | Kinh |
188 | 荆 | Jīng | Kinh |
189 | 祁 | Qí | Kỳ |
190 | 己 | Jǐ | Kỷ |
191 | 冀 | Jì | Ký |
192 | 柯 | Kē | Kha |
193 | 阚 | Hǎn | Khám |
194 | 康 | Kāng | Khang |
195 | 寇 | Kòu | Khấu |
196 | 邱 | Qiū | Khâu, Khưu |
197 | 郤 | Xì | Khích |
198 | 蒯 | Kuǎi | Khoái |
199 | 空 | Kōng | Không |
200 | 孔 | Kǒng | Khổng |
201 | 屈 | Qū | Khuất |
202 | 曲 | Qū | Khúc |
203 | 匡 | Kuāng | Khuông |
204 | 阙 | Quē | Khuyết |
205 | 姜 | Jiāng | Khương |
206 | 邱, 丘 | Qiū | Khưu, Khâu |
207 | 刘 | Liú | Lưu |
208 | 梁 | Liáng | Lương |
209 | 吕 | Lǚ | Lữ, Lã |
210 | 闾丘 | Lǘqiū | Lư Khâu |
211 | 逯 | Lù | Lục, Lộc |
212 | 陆 | Lù | Lục |
213 | 利 | Lì | Lợi |
214 | 雷 | Léi | Lôi |
215 | 甪里 | Lùlǐ | Lộc Lý |
216 | 禄 | Lù | Lộc |
217 | 卢 | Lú | Lô, Lư |
218 | 路 | Lù | Lộ |
219 | 鲁 | Lǔ | Lỗ |
220 | 隆 | Lóng | Long |
221 | 龙 | Lóng | Long |
222 | 栾 | Luán | Loan |
223 | 廖 | Liào | Liệu, Lìu |
224 | 连 | Lián | Liên |
225 | 廉 | Lián | Liêm |
226 | 令狐 | Lìng hú | Lệnh Hồ |
227 | 郦 | Lì | Lệ |
228 | 厉 | Lì | Lệ |
229 | 娄 | Lóu | Lâu |
230 | 蔺 | Lìn | Lận |
231 | 林 | Lín | Lâm |
232 | 凌 | Líng | Lăng |
233 | 劳 | Láo | Lao |
234 | 冷 | Lěng | Lãnh |
235 | 郎 | Láng | Lang |
236 | 蓝 | Lán | Lam |
237 | 赖 | Lài | Lại |
238 | 骆 | Luò | Lạc |
239 | 乐 | Lè | Lạc |
240 | 罗 | Luó | La |
241 | 穆 | Mù | Mục, Mộc |
242 | 牧 | Mù | Mục |
243 | 蒙 | Méng | Mông |
244 | 慕容 | Mùróng | Mộ Dung |
245 | 慕 | Mù | Mộ |
246 | 明 | Míng | Minh |
247 | 苗 | Miáo | Miêu |
248 | 乜 | Miē | Miết |
249 | 芈 | Mǐ | Mị |
250 | 糜 | Mí | Mi |
251 | 米 | Mǐ | Mễ |
252 | 缪 | Móu | Mậu |
253 | 母 | Mǔ | Mẫu |
254 | 宓 | Mì | Mật |
255 | 闵 | Mǐn | Mẫn |
256 | 万俟 | Mòqí | Mặc Sĩ, Mặc Kỳ |
257 | 茅 | Máo | Mao |
258 | 毛 | Máo | Mao |
259 | 孟 | Mèng | Mạnh |
260 | 曼 | Màn | Mạn |
261 | 满 | Mǎn | Mãn |
262 | 梅 | Méi | Mai |
263 | 麦 | Mài | Mạch |
264 | 莫 | Mò | Mạc |
265 | 马 | Mǎ | Mã |
266 | 麻 | Má | Ma |
267 | 茹 | Rú | Như |
268 | 戎 | Róng | Nhung |
269 | 芮 | Ruì | Nhuế |
270 | 饶 | Ráo | Nhiêu |
271 | 聂 | Niè | Nhiếp |
272 | 冉 | Rǎn | Nhiễm |
273 | 儿 | Er | Nhi |
274 | 任 | Rén | Nhâm, Nhậm, Nhiệm |
275 | 颜 | Yán | Nhan |
276 | 乐正 | Yuèzhèng | Nhạc Chính |
277 | 牛 | Niú | Ngưu |
278 | 仰 | Yǎng | Ngưỡng |
279 | 鱼 | Yú | Ngư |
280 | 元 | Yuán | Nguyên |
281 | 魏 | Wèi | Ngụy |
282 | 危 | Wēi | Nguy |
283 | 伍 | Wǔ | Ngũ |
284 | 虞 | Yú | Ngu |
285 | 嵬名 | Wéimíng | Ngôi Danh |
286 | 隗 | Kuí | Ngỗi |
287 | 严 | Yán | Nghiêm |
288 | 羿 | Yì | Nghệ |
289 | 倪 | Ní | Nghê |
290 | 鰲 | Áo | Ngao |
291 | 敖 | Áo | Ngao |
292 | 艾 | Ài | Ngải |
293 | 鄂 | È | Ngạc |
294 | 钮 | Niǔ | Nữu |
295 | 农 | Nóng | Nông |
296 | 宁 | Níng | Ninh |
297 | 能 | Néng | Năng |
298 | 纳兰 | Nàlán | Nạp Lan |
299 | 南宫 | Nángōng | Nam Cung |
300 | 那 | Nà | Na |
301 | 邢 | Xíng | Na |
302 | 於 | Yú | Ô |
303 | 乌 | Wū | Ô |
304 | 沃 | Wò | Ốc |
305 | 温 | Wēn | Ôn |
306 | 翁 | Wēng | Ông |
307 | 樊 | Fán | Phàn |
308 | 费 | Fèi | Phí |
309 | 傅 | Fù | Phó |
310 | 付 | Fù | Phó |
311 | 風 | Fēng | Phong |
312 | 封 | Fēng | Phong |
313 | 丰 | Fēng | Phong |
314 | 房 | Fáng | Phòng |
315 | 浦 | Pǔ | Phố |
316 | 符 | Fú | Phù |
317 | 扶 | Fú | Phù |
318 | 富 | Fù | Phú |
319 | 伏 | Fú | Phục |
320 | 冯 | Féng | Phùng |
321 | 方 | Fāng | Phương |
322 | 凤 | Fèng | Phượng, Phụng |
323 | 权 | Quán | Quyền |
324 | 季 | Jì | Quý |
325 | 媿 | Kuì | Quỳ |
326 | 国 | Guó | Quốc |
327 | 桂 | Guì | Quế |
328 | 广 | Guǎng | Quảng |
329 | 毌丘 | Guànqiū | Quán Khâu |
330 | 管 | Guǎn | Quản |
331 | 关 | Guān | Quan |
332 | 郭 | Guō | Quách |
333 | 戈 | Gē | Qua |
334 | 沙 | Shā | Sa |
335 | 沙吒 | Shāzhā | Sa Tra |
336 | 索 | Suǒ | Sách |
337 | 柴 | Chái | Sài |
338 | 巢 | Cháo | Sào |
339 | 岑 | Cén | Sầm |
340 | 双 | Shuāng | Song |
341 | 山 | Shān | Sơn |
342 | 充 | Chōng | Sung |
343 | 师 | Shī | Sư |
344 | 史 | Shǐ | Sử |
345 | 长孙 | Zhǎngsūn | Trưởng Tôn |
346 | 张 | Zhāng | Trương |
347 | 储 | Chǔ | Trữ |
348 | 竺 | Zhú | Trúc |
349 | 仲孙 | Zhòng sūn | Trọng Tôn |
350 | 仲 | Zhòng | Trọng |
351 | 郑 | Zhèng | Trịnh |
352 | 程 | Chéng | Trình |
353 | 赵 | Zhào | Triệu |
354 | 池 | Chí | Trì |
355 | 邹 | Zōu | Trâu |
356 | 庄 | Zhuāng | Trang |
357 | 湛 | Zhàn | Trạm |
358 | 翟 | Dí | Trác |
359 | 卓 | Zhuō | Trác |
360 | 查 | Chá | Tra |
361 | 上官 | Shàngguān | Thượng Quan |
362 | 尚 | Shàng | Thượng |
363 | 常 | Cháng | Thường |
364 | 苍 | Cāng | Thương |
365 | 舒 | Shū | Thư |
366 | 束 | Shù | Thúc |
367 | 淳于 | Chúnyú | Thuần Vu |
368 | 殳 | Shū | Thù |
369 | 秋 | Qiū | Thu |
370 | 时 | Shí | Thời |
371 | 通 | Tōng | Thông |
372 | 寿 | Shòu | Thọ |
373 | 盛 | Shèng | Thịnh |
374 | 邵 | Shào | Thiệu |
375 | 韶 | Sháo | Thiều |
376 | 单于 | Chán yú | Thiền Vu |
377 | 单 | Dān | Thiền |
378 | 戚 | Qī | Thích |
379 | 施 | Shī | Thi |
380 | 沈 | Shěn | Thẩm |
381 | 左 | Zuǒ | Tả |
382 | 谢 | Xiè | Tạ |
383 | 左人 | Zuǒrén | Tả Nhân |
384 | 昝 | Zǎn | Tảm |
385 | 桑 | Sāng | Tang |
386 | 藏 | Cáng | Tàng, Tang |
387 | 曹 | Cáo | Tào |
388 | 曾 | Zēng | Tăng |
389 | 莘 | Shēn | Tân |
390 | 辛 | Xīn | Tân |
391 | 秦 | Qín | Tần |
392 | 齐 | Qí | Tề |
393 | 宰 | Zǎi | Tể |
394 | 席 | Xí | Tịch |
395 | 钱 | Qián | Tiền |
396 | 尉迟 | Yùchí | Uất Trì |
397 | 汪 | Wāng | Uông |
398 | 万 | Wàn | Vạn |
399 | 闻人 | Wénrén | Văn Nhân |
400 | 韦 | Wéi | Vi |
401 | 袁 | Yuán | Viên |
402 | 于 | Yú | Vu |
403 | 巫马 | Wūmǎ | Vu Mã |
404 | 宇文 | Yǔwén | Vũ Văn |
405 | 尤 | Yóu | Vưu |
406 | 王 | Wáng | Vương |
407 | 佘 | Hé | Xà |
408 | 偃 | Yǎn | Yển |
Các họ Trung Quốc giống với Việt Nam
Dưới đây là các họ Trung Quốc ở Việt Nam, mà bạn có thể tham khảo qua:
Trần (陳): Đây là một trong những dòng họ phổ biến ở cả Trung Quốc và Việt Nam, đứng vững trong danh sách các họ đặc trưng của hai quốc gia này.
Lý (李): Mặc dù có xuất xứ từ Trung Quốc, nhưng họ Lý cũng rất phổ biến ở Việt Nam, thường xuyên xuất hiện trong cả hai quốc gia với nhiều người nổi tiếng.
Nguyễn (阮): Mặc dù có nguồn gốc từ Trung Quốc, họ Nguyễn đã trở thành họ lớn nhất và phổ biến nhất ở Việt Nam, nhưng cũng có một số người Trung Quốc mang họ này.
Phạm (范): Là một họ có nguồn gốc từ Trung Quốc, nhưng cũng tồn tại ở cả hai quốc gia và được sử dụng rộng rãi.
Vương (王): Họ này cũng là một trong những họ phổ biến ở cả Trung Quốc và Việt Nam, với nhiều người nổi tiếng mang họ Vương.
Các họ Trung Quốc ở Việt Nam không chỉ thể hiện sự đa dạng và chia sẻ văn hóa giữa hai nước mà còn là một phần quan trọng của danh tính cá nhân và lịch sử của mỗi gia đình trong cả hai nền văn hóa.
Qua bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về danh sách các họ trong tiếng Trung, cũng như một số thông tin về cấu tạo họ và các họ Trung Quốc ở Việt Nam. Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp bạn khám phá thêm về sự đa dạng và phong phú của các họ người Trung Quốc, cũng như mang lại sự hiểu biết sâu sắc hơn về xã hội và văn hóa của Trung Quốc ngày nay.

Bình luận (0)