Mã bưu chính - Postal / Zip code Long An đầy đủ, chi tiết


Postal Code, mã bưu chính Long An rất quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm. Trong bài viết này, Sforum sẽ cung cấp thông tin về zip code, mã bưu điện Long An 2024. Bao gồm mã bưu điện của thành phố, huyện, thị xã thuộc địa bàn tỉnh Long An. Cùng Sforum theo dõi bài viết ngay để biết được thông tin hữu ích về mã code bạn nhé.
Mã bưu chính Long An là gì?
Mã bưu chính Long An còn được gọi với những cái tên thông dụng như mã bưu điện, zip code, Postal code Long An. Đây là những mã được Liên minh bưu chính Quốc tế quy định. Có tác dụng để định vị hàng hóa, bưu phẩm khi vận chuyển. Khi ghi mã bưu điện trên gói hàng giúp đơn hàng được vận chuyển đến đúng nơi. Ngoài ra, zip code Long An còn giúp bạn có thể đăng ký được thông tin trực tuyến trên một số website.
Mã bưu chính - Bưu điện, Zip code Long An chi tiết
Để biết chi tiết các mã bưu điện Long An, bạn hãy theo dõi ngay nội dung trong các mục bên dưới. Thông tin bao gồm các mã bưu chính tại thành phố, huyện thị xã thuộc tỉnh Long An.
Zip code thành phố, huyện, thị xã tại Long An
Dưới đây là bảng tổng hợp các mã bưu chính Long An 2024 của các thành phố, huyện trên địa bàn tỉnh:
Huyện/thành phố | Mã bưu chính |
Tỉnh Long An | 82000 |
Thành phố Tân An | 82100 |
Huyện Tân Trụ | 82300 |
Huyện Châu Thành | 82200 |
Huyện Cần Đước | 82400 |
Huyện Cần Giuộc | 82500 |
Huyện Bến Lức | 82600 |
Huyện Đức Hòa | 82700 |
Huyện Đức Huệ | 82800 |
Huyện Thạch Hóa | 82900 |
Huyện Mộc Hóa | 83100 |
Huyện Vĩnh Hưng | 83200 |
Huyện Tân Hưng | 83300 |
Thị xã Kiến Tường | 83000 |
Huyện Tân Thạnh | 83400 |
Huyện Thủ Thừa | 83500 |
Zip code thành phố Tân An
Dưới đây là bảng tổng hợp mã bưu chính tại các phường, xã thuộc thành phố Tân An mà bạn nên tham khảo:
Phường, xã | Zip Code |
Phường 1 | 82106 |
Phường 5 | 82107 |
Xã Nhơn Thạnh Trung | 82108 |
Xã Hướng Thọ Phú | 82109 |
Phường 6 | 82110 |
Phường 2 | 82111 |
Xã Lợi Bình Nhơn | 82112 |
Phường Khánh Hậu | 82113 |
Phường 4 | 82114 |
Phường Tân Khánh | 82115 |
Xã An Vĩnh Ngãi | 82116 |
Phường 7 | 82117 |
Phường 3 | 82118 |
Xã Bình Tâm | 82119 |
Zip code huyện Tân Trụ
Nếu bạn muốn biết mã bưu chính các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Trụ thì hãy xem bảng bên dưới đây:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Tân Trụ | 82306 |
Xã Tân Phước Tây | 82307 |
Xã Bình Trinh Đông | 82308 |
Xã An Nhựt Tân | 82309 |
Xã Mỹ Bình | 82310 |
Xã Quê Mỹ Thạnh | 82311 |
Xã Lạc Tấn | 82312 |
Xã Bình Lãng | 82313 |
Xã Bình Tịnh | 82314 |
Xã Đức Tân | 82315 |
Xã Nhựt Ninh | 82316 |
Zip code huyện Châu Thành
Dưới đây là tổng hợp zip code Long An tại các xã, thị trấn thuộc huyện Châu Thành mà bạn nên tham khảo qua:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Tầm Vu | 82206 |
Xã Phước Tân Hưng | 82207 |
Xã Thanh Phú Long | 82208 |
Xã Thanh Vĩnh Đông | 82209 |
Xã Thuận Mỹ | 82210 |
Xã Phú Ngãi Trị | 82211 |
Xã Bình Quới | 82212 |
Xã Hòa Phú | 82213 |
Xã Vĩnh Công | 82214 |
Xã Hiệp Thạnh | 82215 |
Xã Dương Xuân Hội | 82216 |
Xã Long Trì | 82217 |
Xã An Lục Long | 82218 |
Zip code huyện Cần Giuộc
Bảng thông tin mã bưu chính tại các xã, thị trấn thuộc huyện Cần Giuộc của tỉnh Long An bao gồm:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Cần Giuộc | 82506 |
Xã Long Hậu | 82507 |
Xã Tân Kim | 82508 |
Xã Mỹ Lộc | 82509 |
Xã Long Thượng | 82510 |
Xã Phước Lý | 82511 |
Xã Phước Hậu | 82512 |
Xã Phước Lâm | 82513 |
Xã Thuận Thành | 82514 |
Xã Trường Bình | 82515 |
Xã Phước Lại | 82516 |
Xã Phước Vĩnh Đông | 82517 |
Xã Phước Vĩnh Tây | 82518 |
Xã Long An | 82519 |
Xã Long Phụng | 82520 |
Xã Đông Thạnh | 82521 |
Xã Tân Tập | 82522 |
Zip code huyện Cần Đước
Dưới đây là bảng tổng hợp mã bưu chính Long An tại các xã, thị trấn thuộc huyện Cần Đước, tham khảo ngay để biết chi tiết bạn nhé:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Cần Đước | 82406 |
Xã Tân Lân | 82407 |
Xã Mỹ Lệ | 82408 |
Xã Tân Trạch | 82409 |
Xã Long Hòa | 82410 |
Xã Long Khê | 82411 |
Xã Long Trạch | 82412 |
Xã Phước Vân | 82413 |
Xã Long Định | 82414 |
Xã Long Sơn | 82415 |
Xã Phước Tuy | 82416 |
Xã Tân Ân | 82417 |
Xã Tân Chánh | 82418 |
Xã Phước Đông | 82419 |
Xã Long Cang | 82420 |
Xã Long Hựu Đông | 82421 |
Xã Long Hựu Tây | 82422 |
Zip code huyện Đức Hòa
Zip code huyện Đức Hòa tỉnh Long An có dãy số bắt đầu là 827, xem bảng bên dưới để biết chi tiết zip code các xã, thị trấn bạn nhé:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Hậu Nghĩa | 82706 |
Xã Đức Lập Thượng | 82707 |
Xã Đức Lập Hạ | 82708 |
Xã Tân Mỹ | 82709 |
Xã An Ninh Đông | 82710 |
Xã Lộc Giang | 82711 |
Xã An Ninh Tây | 82712 |
Xã Hiệp Hòa | 82713 |
Thị trấn Hiệp Hòa | 82714 |
Xã Tân Phú | 82715 |
Xã Hòa Khánh Tây | 82716 |
Xã Hòa Khánh Đông | 82717 |
Xã Đức Hòa Thượng | 82718 |
Xã Mỹ Hạnh Bắc | 82719 |
Xã Mỹ Hạnh Nam | 82720 |
Xã Đức Hòa Đông | 82721 |
Thị trấn Đức Hòa | 82722 |
Xã Hòa Khánh Nam | 82723 |
Xã Đức Hòa Hạ | 82724 |
Xã Hựu Thạnh | 82725 |
Zip code huyện Bến Lức
Huyện Bến Lức có 15 đơn vị hành chính tương ứng với các mã bưu chính, Postal code lần lược bao gồm:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Bến Lức | 82606 |
Xã Mỹ Yên | 82607 |
Xã Thanh Phú | 82608 |
Xã Tân Bửu | 82609 |
Xã Tân Hòa | 82610 |
Xã Lương Bình | 82611 |
Xã Thạnh Lợi | 82612 |
Xã Thạnh Hòa | 82613 |
Xã Lương Hòa | 82614 |
Xã Bình Đức | 82615 |
Xã An Thạnh | 82616 |
Xã Thạnh Đức | 82617 |
Xã Nhựt Chánh | 82618 |
Xã Long Hiệp | 82619 |
Xã Phước Lợi | 82620 |
Zip code huyện Đức Huệ
Zip code các xã, thị trấn tại huyện Đức Huệ bắt đầu với dãy số 828. Xem bảng bên dưới để biết mã bưu điện cụ thể bạn nhé:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Đông Thành | 82806 |
Xã Mỹ Thạnh Bắc | 82807 |
Xã Mỹ Quý Đông | 82808 |
Xã Mỹ Quý Tây | 82809 |
Xã Mỹ Thạnh Tây | 82810 |
Xã Mỹ Bình | 82811 |
Xã Mỹ Thạnh Đông | 82812 |
Xã Bình Hòa Bắc | 82813 |
Xã Bình Thành | 82814 |
Xã Bình Hòa Hưng | 82815 |
Xã Bình Hòa Nam | 82816 |
Zip code huyện Thạch Hóa
Dưới đây là bảng Postal Code Long An tại các xã, thị trấn thuộc huyện Thạch Hóa. Xem ngay để biết được chính xác mã bưu điện của từng nơi bạn nhé:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Thạnh Hóa | 82906 |
Xã Thạnh Phú | 82907 |
Xã Thuận Nghĩa Hòa | 82908 |
Xã Thuận Bình | 82909 |
Xã Tân Hiệp | 82910 |
Xã Thạnh Phước | 82911 |
Xã Thủy Tây | 82912 |
Xã Thạnh An | 82913 |
Xã Thủy Đông | 82914 |
Xã Tân Tây | 82915 |
Xã Tân Đông | 82916 |
Zip code thị xã Kiến Tường
Kiến Tường là thị xã duy nhất tại tỉnh Long An và có zip code bắt đầu với dãy số 830. Mời bạn tham khảo bảng bên dưới để biết được zip code cụ thể:
Xã/thị trấn | Zip code |
Phường 1 | 83006 |
Phường 2 | 83007 |
Phường 3 | 83008 |
Xã Bình Hiệp | 83009 |
Xã Bình Tân | 83010 |
Xã Thạnh Trị | 83011 |
Xã Tuyên Thạnh | 83012 |
Xã Thạnh Hưng | 83013 |
Zip code huyện Mộc Hóa
Nếu bạn muốn biết mã bưu chính Long An 2024 của các xã tại huyện Mộc Hóa thì hãy xem thông tin trong bảng bên dưới:
Xã | Zip code |
Xã Tân Thành | 83106 |
Xã Bình Hòa Đông | 83107 |
Xã Bình Thạnh | 83108 |
Xã Bình Hòa Tây | 83109 |
Xã Bình Hòa Trung | 83110 |
Xã Tân Lập | 83111 |
Xã Bình Phong Thạnh | 83112 |
Zip code huyện Thủ Thừa
Bảng dưới đây tổng hợp zip code tại các xã, thị trấn thuộc huyện Thủ Thừa của tỉnh Long An. Xem ngay để biết cụ thể các zip code trong địa bàn huyện này bạn nhé:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Thủ Thừa | 83506 |
Xã Tân Thành | 83507 |
Xã Tân Lập | 83508 |
Xã Long Thành | 83509 |
Xã Long Thạnh | 83510 |
Xã Long Thuận | 83511 |
Xã Mỹ Lạc | 83512 |
Xã Mỹ Thạnh | 83513 |
Xã Mỹ An | 83514 |
Xã Bình An | 83515 |
Xã Mỹ Phú | 83516 |
Xã Bình Thạnh | 83517 |
Xã Nhị Thành | 83518 |
Zip code huyện Tân Thạnh
Mã bưu điện các xã, thị trấn tại huyện Tân Thạnh bắt đầu với dãy số 834. Dưới đây là bảng mã bưu chính của các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Thạnh mà bạn nên biết:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Tân Thạnh | 83406 |
Xã Kiến Bình | 83407 |
Xã Nhơn Hòa | 83408 |
Xã Tân Lập | 83409 |
Xã Nhơn Hòa Lập | 83410 |
Xã Bắc Hòa | 83411 |
Xã Hậu Thạnh Tây | 83412 |
Xã Hậu Thạnh Đông | 83413 |
Xã Tân Thành | 83414 |
Xã Tân Ninh | 83415 |
Xã Nhơn Ninh | 83416 |
Xã Tân Hòa | 83417 |
Xã Tân Bình | 83418 |
Zip code huyện Tân Hưng
Tân Hưng là một huyện yên bình thuộc tỉnh Long An. Dưới đây là bảng zip code các xã, thị trấn tại huyện Tân Hưng mà bạn nên biết:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Tân Hưng | 83306 |
Xã Vĩnh Thạnh | 83307 |
Xã Thạnh Hưng | 83308 |
Xã Hưng Hà | 83309 |
Xã Hưng Điền B | 83310 |
Xã Hưng Điền | 83311 |
Xã Hưng Thạnh | 83312 |
Xã Vĩnh Châu B | 83313 |
Xã Vĩnh Lợi | 83314 |
Xã Vĩnh Châu A | 83315 |
Xã Vĩnh Đại | 83316 |
Xã Vĩnh Bửu | 83317 |
Zip code huyện Vĩnh Hưng
Zip code các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Hưng bắt đầu với dãy số 832. Mời bạn xem bảng Postal Code các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Hưng bên dưới nhé:
Xã/thị trấn | Zip code |
Thị trấn Vĩnh Hưng | 83206 |
Xã Thái Bình Trung | 83207 |
Xã Thái Trị | 83208 |
Xã Hưng Điền A | 83209 |
Xã Khánh Hưng | 83210 |
Xã Vĩnh Trị | 83211 |
Xã Vĩnh Bình | 83212 |
Xã Vĩnh Thuận | 83213 |
Xã Tuyên Bình Tây | 83214 |
Xã Tuyên Bình | 83215 |
Hướng dẫn tra cứu online mã bưu chính Long An
Để tra cứu được mã bưu chính Long An chính xác và nhanh chóng, hãy tham khảo các bước bên dưới bạn nhé:
Bước 1: Trước tiên, bạn cần truy cập vào trang web Mã bưu điện theo đường link https://mabuudien.net/
Bước 2: Tại thanh tìm kiếm, bạn gõ vào địa chỉ, thành phố, huyện, thị xã tại Long An rồi nhấn vào tìm kiếm.
Bước 3: Màn hình sẽ hiển thị kết mã bưu chính mà bạn cần tìm.
[caption id='attachment_1036402' align='alignnone' width='1200']
Bình luận (0)