So sánh ASUS ROG Zephyrus M16 GU604 vs ROG Zephyrus G16 GU605: Lựa chọn nào hợp lý hơn cho gaming và làm việc?

So sánh ASUS ROG Zephyrus M16 GU604 vs ROG Zephyrus G16 GU605: Lựa chọn nào hợp lý hơn cho gaming và làm việc?

ROG Zephyrus M16 và Zephyrus G16 cùng hướng đến nhu cầu vừa chơi game, vừa sáng tạo nội dung trong một thiết kế mỏng nhẹ nhưng vẫn giữ vững tinh thần hiệu năng vượt trội của thương hiệu ROG.

Về phần cứng, Zephyrus M16 sở hữu Core i9-13900H với 14 lõi và 20 luồng. Đối với G16, nó được nâng cấp lên dòng Meteor Lake H, với tùy chọn Core Ultra 7 155H hoặc Ultra 9 185H, cả hai đều có 16 lõi và 22 luồng. Về GPU, cả hai dòng sản phẩm đều được trang bị dòng RTX 40 nhưng Zephyrus G16 có nhiều lựa chọn hơn hẳn.

Zephyrus G16

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng so sánh đầy đủ ASUS ROG Zephyrus M16 và Zephyrus G16 để xem đâu sẽ là lựa chọn tốt hơn.

Bảng thông số kỹ thuật

 

ASUS ROG Zephyrus M16 GU604

ASUS ROG Zephyrus G16 GU605

Bộ xử lý

Bộ vi xử lý Intel Core i9-13900H

Bộ vi xử lý Intel Core Ultra 9 185H

Bộ vi xử lý Intel Core Ultra 7 155H

Bộ xử lý đồ họa

NVIDIA GeForce RTX 4090 150W

NVIDIA GeForce RTX 4080 145W

NVIDIA GeForce RTX 4070 140W

NVIDIA GeForce RTX 4090 115W

NVIDIA GeForce RTX 4080 115W

NVIDIA GeForce RTX 4070 105W

NVIDIA GeForce RTX 4060 100W

NVIDIA GeForce RTX 4050 100W

Màn hình

16.0″, WQXGA (2560 x 1600), 240Hz, IPS

16.0″, WQXGA (2560 x 1600), 240Hz, OLED

Bộ nhớ

DDR5-4800

LPDDR5X-7467

Pin

90Wh

90Wh

Cân nặng

2.10 kg

1.85 kg

Kích thước

355 x 246 x 19.9 – 22.9 mm

355 x 246 x 14.9 – 17.2 mm

Cổng kết nối

3x USB Type-A 3.2 Gen 2 (10 Gbps)

1x USB Type-C/Thunderbolt 4

HDMI 2.1

Đầu đọc thẻ MicroSD (UHS-II)

Wi-Fi 802.11ax

Bluetooth 5.2

Giắc 3.5 mm

2x USB Type-A 3.2 Gen 1 (5 Gbps)

1x USB Type-C 3.2 Gen 2 (10 Gbps)

1x USB Type-C/Thunderbolt 4

HDMI 2.1

Đầu đọc thẻ SD

Wi-Fi 802.11ax

Bluetooth 5.3

Giắc 3.5 mm

Mở hộp Zephyrus M16 và Zephyrus G16

Bên trong Zephyrus M16 bao gồm các loại giấy tờ hướng dẫn sử dụng và bộ nguồn 280W cùng nhân vật chính là chiếc laptop 16 inch. Đối với Zephyrus G16, các phiên bản RTX 4080 và RTX 4090 sẽ kèm adapter 240W, các cấu hình khác sẽ kèm adapter 200W. Tại một số quốc gia, M16 có thể đi kèm thêm cả chuột gaming và thêm một adapter Type-C 100W nhỏ gọn nữa để thuận tiện mang theo.

Adapter

Thiết kế: Zephyrus G16 mỏng nhẹ hơn

Zephyrus M16 có thêm điểm nhấn nhờ AniMe Matrix ở mặt sau, có thể tùy chỉnh để hiển thị đồ họa khác nhau trong khi đó G16 chỉ có một dải LED bắt chéo qua mặt A đơn giản hơn. Tuy nhiên, xét về kích thước và tính di động, G16 nhẹ hơn 350 gram đồng thời mỏng hơn tới 0.5 cm.

Zephyrus M16
Zephyrus G16

Zephyrus G16 còn ấn tượng hơn nhờ thiết kế được CNC từ nhôm nguyên khối cho độ bền cao hơn, cứng cáp hơn, các đường nét thiết kế có độ hoàn thiện cao, tinh tế hơn. Nhìn chung, nếu bạn muốn tìm một chiếc laptop cao cấp, mỏng nhẹ, màn hình lớn thì rõ ràng G16 là lựa chọn tốt hơn. AniMe Matrix của M16 mặc dù khá thú vị nhưng đánh đổi lại là trọng lượng lớn hơn đáng kể.

Zephyrus M16
Zephyrus G16

Bàn phím và touchpad: Cả hai đều tuyệt vời

Bàn phím và cách bố trí phần đế trên hai máy tính xách tay này cực kỳ giống nhau. Cả hai đều không có NumPad và có các phím có hành trình phím dài cho cảm giác gõ rất tốt. Tuy nhiên M16 mang đến cảm giác gõ nặng hơn một chút so với G16, tất nhiên khó có thể nói rằng cái nào tốt hơn vì nó phụ thuộc vào sở thích mỗi người. 

Zephyrus M16
Zephyrus G16

Còn về touchpad, Zephyrus G16 nổi bật hơn hẳn nhờ diện tích cực kỳ lớn giống như trên MacBook. Cả hai đều được phủ kính cho trải nghiệm mượt mà, phản hồi nhanh. 

Cổng kết nối khá giống nhau

Zephyrus M16 có cổng 2 USB Type-A tốc độ nhanh hơn nhưng nhìn chung là cả hai khá giống nhau và việc có 2 cổng USB-A nhanh hơn thực sự không quá quan trọng trong hầu hết các tình huống sự dụng thực tế.

So sánh cổng kết nối
 

ASUS ROG Zephyrus M16 GU604

ASUS ROG Zephyrus G16 GU605

Cổng

3x USB Type-A 3.2 Gen 2 (10 Gbps)

1x USB Type-C/Thunderbolt 4

HDMI 2.1

Đầu đọc thẻ MicroSD (UHS-II)

Wi-Fi 802.11ax

Bluetooth 5.2

Giắc 3.5 mm

2x USB Type-A 3.2 Gen 1 (5 Gbps)

1x USB Type-C 3.2 Gen 2 (10 Gbps)

1x USB Type-C/Thunderbolt 4

HDMI 2.1

Đầu đọc thẻ SD

Wi-Fi 802.11ax

Bluetooth 5.3

Giắc 3.5 mm

Chất lượng hiển thị

Cả hai laptop đều có màn hình 16 inch với cùng độ phân giải và tỷ lệ khung hình. Zephyrus M16 có tấm nền Mini LED IPS trong khi G16 có tấm nền OLED.

 

ASUS ROG Zephyrus M16 GU604

ASUS ROG Zephyrus G16 GU605

Độ tương phản

2560 x 1600 pixel

2560 x 1600 pixel

Tỷ lệ khung hình

16:10

16:10

Tấm nền

IPS, MiniLED

Màn hình OLED

Mật độ điểm ảnh

189 PPI

189 PPI

Zephyrus M16 với tấm nền Mini LED sáng hơn gần 100 nits, nhưng OLED của G16 lại có màu đen siêu sâu khiến toàn bộ màn hình trở nên nổi bật.

 

ASUS ROG Zephyrus M16 GU604

ASUS ROG Zephyrus G16 GU605

Độ sáng tối đa (giữa màn hình/trung bình cho toàn bộ khu vực hiển thị)

501/495 nits

416/416 nits

Độ lệch tối đa

4%

1%

Nhiệt độ màu (trên màn hình trắng)

6280K

6470K

Độ tương phản

1190:1

vô hạn

Zephyrus M16
Zephyrus G16

Độ phủ màu G16 cao hơn

Cả ROG Zephyrus M16 GU604 và ROG Zephyrus G16 đều có độ phủ màu rất cao nhưng màn hình OLED trên G16 vẫn tạo ra sự khác biệt khi đạt 100% cả dải màu sRGB lẫn DCI-P3.

 

ASUS ROG Zephyrus M16 GU604

ASUS ROG Zephyrus G16 GU605

sRGB

99%

100%

DCI-P3

98%

100%

Zephyrus G16 có độ phủ màu cao hơn

Độ chính xác của màu sắc

Mặc dù màn hình OLED trên G16 thể hiện sự vượt trội về tương phản, độ phủ màu và mức độ đồng đều trên toàn màn hình nhưng về độ chính xác màu sắc thì màn hình mini LED của M16 lại tốt hơn với dE là 1.0. Tuy nhiên với dE 1.5 thì màn hình của Zephyrus G16 vẫn hoàn toàn đáp ứng tốt các nhu cầu thiết kế, chỉnh ảnh, hậu kỳ video…

Zephyrus M16 lại chính xác hơn

Hiệu năng nghiêng về ROG Zephyrus M16 

Mặc dù ROG Zephyrus G16 có CPU mới hơn nhưng đổi lại TGP của GPU lại thấp hơn đáng kể vì vậy hiệu năng tổng thể của hệ thống của ROG Zephyrus M16 tốt hơn.

Điểm hiệu năng CPU

Ở đây chúng ta có hai bộ xử lý mạnh mẽ i9-13900H và Ultra 9 185H. Bộ xử lý thế hệ mới hơn có lợi thế về nhân và luồng với 16 nhân 22 luồng trong khi i9-13900H có 14 nhân 20 luồng. Nhờ đó mà Ultra 9 185H có điểm Cinebench R23 cao hơn một chút. Tuy vậy với thử nghiệm Photoshop thì i9-13900H lại nhanh hơn.

Cinebench R23

Điểm hiệu năng GPU

Bạn có thể thấy sự khác biệt về giới hạn công suất giữa hai GPU. M16 có RTX 4090 150W, mạnh hơn RTX 4090 115W trong tất cả các thử nghiệm.

Hiệu năng chơi game

Thời lượng pin G16 vượt trội

Zephyrus G16 có thời lượng pin dài hơn nhiều dù dung lượng pin cả hai tương đồng. Sự khác biệt này chứng tỏ Intel Core Ultra thực sự mang đến khả năng tiết kiệm tuyệt vời hơn nhiều so với thế hệ trước.

Zephyrus G16 có thời lượng pin dài hơn
Zephyrus G16 có thời lượng pin dài hơn

Khả năng nâng cấp M16 tốt hơn 

ROG Zephyrus M16 có hai khe cắm SODIMM để nâng cấp RAM, trong khi RAM của G16 được hàn vào bo mạch chủ. Về mặt lưu trữ, cả hai máy tính xách tay đều có hai khe cắm M.2 PCIe Gen 4.

Kết luận

ASUS ROG Zephyrus M16 GU604 và ROG Zephyrus G16 GU605 đều là những chiếc laptop cực kỳ tuyệt vời cho nhu cầu vừa chơi game, vừa làm việc và đặc biệt là các công việc liên quan đến sáng tạo. Cả hai đều sở hữu hiệu năng mạnh mẽ.

ASUS ROG Zephyrus M16 GU604

Tuy nhiên giữa chúng vẫn có nhiều sự khác biệt về mặt thiết kế và trọng lượng, công nghệ màn hình. Nếu bạn thích AniMe Matrix thú vị thì M16 là lựa chọn phù hợp. Còn nếu trọng lượng là ưu tiên hàng đầu thì Zephyrus G16 sẽ không làm bạn thất vọng.

Ngoài ra, nếu bạn cần thời lượng pin dài hơn cho các công việc văn phòng, G16 mới hơn chắc chắn sẽ mang lại thời gian sử dụng vượt trội. Còn về hiệu năng tổng thể thì M16 lại mạnh mẽ hơn nhờ GPU có TGP cao hơn nhiều.

Nguồn: LaptopMedia

Xem thêm: 

Laptop ASUS Gaming ROG ZEPHYRUS G16 GU605MI-QR116W

77.990.000đ 79.990.000đ
Đặc điểm nổi bật
  • Laptop Gaming màu xám hiện đại mang lại vẻ ngoài mạnh mẽ.
  • Khung kim loại siêu mỏng chỉ 1.49cm, vỏ nhôm nguyên khối bền bỉ.
  • Màn hình OLED 2.5K thể hiện đúng màu sắc gốc cho trải nghiệm vượt trội.
  • Ổ cứng SSD 1TB, bộ nhớ RAM có thể lên đến 32GB.
  • Độ phân giải 240Hz 0.2ms cho ra hình ảnh mượt mà, màu sắc chân thực.
Xem chi tiết

Laptop Asus ROG Zephyrus M16 GU604VI-NM779W

62.990.000đ 77.990.000đ
Đặc điểm nổi bật
  • Sở hữu thiết kế mạnh mẽ với lớp vỏ màu đen cá tính
  • CPU Intel Core i9-13900H cân mọi tác vụ học tập, văn phòng
  • RAM DDR5 4800Mhz tăng tốc độ xử lý mọi tác vụ từ gaming, duyệt web và giải trí
  • Ổ cứng SSD PCIe 4.0 1TB cho phép bạn lưu trữ hàng trăm tựa game cùng nhiều phần mềm chuyên dụng
  • Tấm nền Mini LED cho màu sáng hơn, đem lại chất lượng hình ảnh chân thực nhất
Xem chi tiết

Nội dung liên quan