Bản đồ xe bus Hà Nội cập nhật mới nhất 2025: Lịch trình, giá vé


Bản đồ xe bus Hà Nội là công cụ hữu ích giúp hành khách dễ dàng tìm kiếm các tuyến xe, điểm dừng và lộ trình di chuyển trong thành phố. Với sự phát triển không ngừng của hệ thống giao thông công cộng, việc sử dụng xe bus đã trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều người dân và du khách khi khám phá thủ đô. Để có một chuyến đi thuận tiện, Sforum gửi bạn tham khảo bản đồ lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội mới nhất trong bài viết này nhé!
Danh sách các tuyến xe bus Hà Nội và giá vé
Bản đồ xe bus Hà Nội là thông tin quan trọng nhưng để có một chuyến đi suôn sẻ thì bạn cũng cần tìm hiểu về các tuyến xe bus và giá vé. Dưới đây là danh sách bản đồ các tuyến xe bus Hà Nội phổ biến cùng với mức giá vé chi tiết mà bạn có thể tham khảo. Tuy nhiên, nếu có thẻ sinh viên thì giá vé sẽ được giảm khoảng 50% ( phí theo tháng).
Danh sách các tuyến mã số 01 - 21B
Mã số tuyến |
Tên tuyến |
Giá vé |
01 |
BX Gia Lâm - BX Yên Nghĩa |
10.000VNĐ |
02 |
Bác cổ - BX Yên Nghĩa |
10.000VNĐ |
03A |
BX Giáp Bát - BX Gia Lâm |
10.000VNĐ |
03B |
Bx Giáp Bát - Vincom - Phúc Lợi |
10.000VNĐ |
04 |
Long Biên - BX Nước Ngầm |
10.000VNĐ |
05 |
Linh Đàm - Phú Diễn |
10.000VNĐ |
06A |
BX Giáp Bát - Cầu Giẽ |
15.000VNĐ |
06B |
BX Giáp Bát - Hồng Vân (Thường Tín) |
10.000VNĐ |
06C |
BX Giáp Bát - Phú Minh |
12.000VNĐ |
06D |
Bến xe Giáp Bát - Tân Dân (Phú Xuyên) |
15.000VNĐ |
06E |
Bến xe Giáp Bát - Phú Túc (Phú Xuyên) |
15.000VNĐ |
07 |
Cầu Giấy - Nội Bài |
12.000VNĐ |
08 |
Long Biên - Đông Mỹ |
10.000VNĐ |
09 |
Bờ Hồ - Bờ Hồ |
10.000VNĐ |
10A |
Long Biên - Từ Sơn |
7.000VNĐ |
10B |
KĐT Times City - Trung Mầu |
8.000VNĐ |
11 |
CV Thống Nhất - HV Nông Nghiệp Việt Nam |
10.000VNĐ |
12 |
CV Nghĩa Đô - Đại Áng |
10.000VNĐ |
13 |
CV nước Hồ Tây - HV Cảnh Sát |
8.000VNĐ |
14 |
Bờ Hồ - Cổ Nhuế |
7.000VNĐ |
15 |
BX Gia Lâm - Phố Nỉ |
15.000VNĐ |
16 |
BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm |
8.000VNĐ |
17 |
Long Biên - Nội Bài |
15.000VNĐ |
18 |
ĐH Kinh tế quốc dân - ĐH Kinh tế quốc dân |
7.000VNĐ |
19 |
Trần Khánh Dư - Thiên Đường Bảo Sơn |
12.000VNĐ |
20A |
Cầu Giấy - Phùng |
12.000VNĐ |
20B |
Cầu Giấy - Sơn Tây |
15.000VNĐ |
21A |
BX Giáp Bát - BX Yên Nghĩa |
10.000VNĐ |
21B |
KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp - BX. Yên Nghĩa |
12.000VNĐ |
Danh sách các tuyến mã số 22A - 53B
Mã số tuyến |
Tên tuyến |
Giá vé |
22A |
BX Gia Lâm - Kim Mã |
10.000VNĐ |
22B |
Khu đô thị Xa La - Mỗ Lao - Bến xe Mỹ Đình |
8.000VNĐ |
22C |
Khu đô thị Kiến Hưng - Vạn Phúc - Khu đô thị Dương Nội |
8.000VNĐ |
23 |
Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Công Trứ |
10.000VNĐ |
24 |
Long Biên - Ngã Tư Sở - Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
25 |
BX Nam Thăng Long - BX Giáp Bát |
12.000VNĐ |
26 |
Mai Động - SVĐ Mỹ Đình |
10.000VNĐ |
27 |
BX Yên Nghĩa - BX Nam Thăng Long |
10.000VNĐ |
28 |
BX Giáp Bát - Đại Học Mỏ |
10.000VNĐ |
29 |
BX Giáp Bát - Tân Lập |
10.000VNĐ |
30 |
Mai Động - BX Mỹ Đình |
10.000VNĐ |
31 |
Bách Khoa - ĐH Mỏ |
10.000VNĐ |
32 |
BX Giáp Bát - Nhổn |
10.000VNĐ |
33 |
BX Yên Nghĩa - Xuân Đỉnh |
10.000VNĐ |
34 |
BX Mỹ Đình - BX Gia Lâm |
12.000VNĐ |
35A |
Trần Khánh Dư - BX Nam Thăng Long |
10.000VNĐ |
35B |
BX Nam Thăng Long - Thanh Lâm (Mê Linh) |
10.000VNĐ |
36 |
Yên Phụ - Linh Đàm |
8.000VNĐ |
37 |
BX Giáp Bát - Chương Mỹ |
10.000VNĐ |
38 |
BX Nam Thăng Long - Mai Động |
10.000VNĐ |
39 |
CV Nghĩa Đô - Tứ Hiệp (BV Nội tiết Trung Ương) |
10.000VNĐ |
40 |
CV Thống Nhất - Văn Lâm (Hưng Yên) |
10.000VNĐ |
41 |
Nghi Tàm - BX Giáp Bát |
10.000VNĐ |
42 |
Bến xe Giáp Bát - Đức Giang |
12.000VNĐ |
43 |
CV Thống Nhất - Đông Anh |
12.000VNĐ |
44 |
Trần Khánh Dư - BX Mỹ Đình |
7.000VNĐ |
45 |
Times City - BX Nam Thăng Long |
12.000VNĐ |
46 |
BX Mỹ Đình - Thị trấn Đông Anh |
10.000VNĐ |
47A |
BX Long Biên - Bát Tràng |
12.000VNĐ |
47B |
Long Biên - Kim Lan |
12.000VNĐ |
48 |
Trần Khánh Dư - Vạn Phúc |
12.000VNĐ |
49 |
Trần Khánh Dư - KĐT Mỹ Đình II |
10.000VNĐ |
50 |
Long Biên - SVĐ Quốc Gia |
10.000VNĐ |
51 |
Trần Khánh Dư - CV Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
52A |
CV Thống Nhất - Lệ Chi |
10.000VNĐ |
52B |
CV Thống nhất - Đặng Xá |
10.000VNĐ |
53A |
Hoàng Quốc Việt - Đông Anh |
10.000VNĐ |
53B |
BX Mỹ Đình - KCN Quang Minh |
10.000VNĐ |

Danh sách các tuyến mã số 54-90
Mã số tuyến |
Tên tuyến |
Giá vé |
55A |
KĐT Times City - Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
55B |
TTTM Aeon mall Long Biên - Bưởi - Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
56A |
BX Nam Thăng Long - Núi Đôi |
15.000VNĐ |
56B |
BX Nam Thăng Long - Xuân Giang (Sóc Sơn) |
15.000VNĐ |
56C |
Nam Thăng Long - Bắc Phú (Sóc Sơn) |
15.000VNĐ |
57 |
Nam Thăng Long - KCN Phú Nghĩa |
20.000VNĐ |
58 |
Yên Phụ - BV đa khoa Mê Linh |
20.000VNĐ |
59 |
Đông Anh - ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
15.000VNĐ |
60A |
KĐT Tứ Hiệp - Nam Thăng Long |
12.000VNĐ |
60B |
BX Nước Ngầm - BV bệnh nhiệt đới tư Cơ sở II |
12.000VNĐ |
61 |
Vân Hà (Đông Anh) - Nam Thăng Long |
15.000VNĐ |
62 |
BX Yên Nghĩa - BX Thường Tín |
10.000VNĐ |
63 |
KCN Bắc Thăng Long - Tiến Thịnh (Mê Linh) |
12.000VNĐ |
64 |
KCN Bắc Thăng Long - Phố Nỉ (TTTM Bình An) |
20.000VNĐ |
65 |
Thụy Lâm (Đông Anh) - Trung Mầu (Gia Lâm) |
12.000VNĐ |
66 |
Bến xe Yên Nghĩa - Phùng |
12.000VNĐ |
67 |
Phùng - Kim Sơn (Thị xã Sơn Tây) |
15.000VNĐ |
68 |
Hà Đông - Sân bay Nội Bài |
50.000VNĐ |
69 |
Long Biên - Dương Quang (Gia Lâm) |
15.000VNĐ |
70A |
BX Mỹ Đình - Trung Hà |
20.000VNĐ |
70B |
BX Mỹ Đình - Phú Cường |
20.000VNĐ |
71B |
BX Mỹ Đình - Xuân Mai |
20.000VNĐ |
72 |
BX Yên Nghĩa - Xuân Mai |
10.000VNĐ |
73 |
BX Mỹ Đình - Chùa Thầy |
10.000VNĐ |
74 |
BX Mỹ Đình - Xuân Khanh |
20.000VNĐ |
75 |
BX Yên Nghĩa - BX Hương Sơn |
25.000VNĐ |
76 |
BX Sơn Tây - Trung Hà |
10.000VNĐ |
78 |
BX Mỹ Đình - Tế Tiêu |
20.000VNĐ |
79 |
BX Sơn Tây - Đá Chông |
20.000VNĐ |
84 |
KĐT Mỹ Đình - KĐT Linh Đàm |
10.000VNĐ |
85 |
Công viên Nghĩa Đô - KĐT Văn Phú |
10.000VNĐ |
86 |
Ga Hà Nội - Bờ Hồ - Sân bay Nội Bài |
45.000VNĐ |
87 |
BX Mỹ Đình - Quốc Oai - Xuân Mai |
15.000VNĐ |
88 |
BX Mỹ Đình - Hòa Lạc - Xuân Mai |
20.000VNĐ |
89 |
BX Yên Nghĩa - Thạch Thất - BX Sơn Tây |
20.000VNĐ |
90 |
Kim Mã - Cầu Nhật Tân - Sân bay Nội Bài |
15.000VNĐ |
BRT01 |
Tuyến xe buýt nhanh BRT: Bến xe Yên Nghĩa - Kim Mã |
8.000VNĐ |
Bản đồ xe bus Hà Nội mới nhất
Bản đồ lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội mới nhất liên tục được cập nhật để đảm bảo thông tin chính xác về các tuyến đường, điểm dừng và thời gian hoạt động. Bạn nên tham khảo các ứng dụng di động phổ biến như BusMap, Google Maps rồi chọn vào biểu tượng xe buýt hoặc trang web của các đơn vị vận tải.
- Tìm kiếm tuyến xe: Chỉ cần nhập điểm đi và điểm đến, bạn sẽ nhận được bản đồ lộ trình xe bus Hà Nội phù hợp nhất
- Kiểm tra lịch trình: Dễ dàng xem giờ khởi hành và dự kiến thời gian đến của các chuyến xe. Từ đó, giúp bạn lên kế hoạch di chuyển chủ động.
- Theo dõi xe buýt thực tế: Ứng dụng cung cấp thông tin về vị trí xe trên bản đồ và thời gian đến trạm dừng gần nhất, giúp bạn tiết kiệm thời gian chờ đợi.
- Lên kế hoạch hành trình: Kết hợp nhiều phương tiện giao thông khác nhau, bạn sẽ có lộ trình di chuyển linh hoạt và hiệu quả.

Một chiếc điện thoại thông minh không chỉ giúp bạn tra cứu bản đồ xe bus Hà Nội mới nhất dễ dàng. Tại CellphoneS, bạn có thể tìm thấy những dòng smartphone hiện đại với hiệu năng và giá tiền.
[Product_Listing categoryid="3" propertyid="" customlink="https://cellphones.com.vn/mobile.html" title="Danh sách điện thoại đang được quan tâm nhiều tại CellphoneS"]
Gợi ý lộ trình du lịch Hà Nội bằng xe bus
Du lịch bằng xe bus tại Hà Nội không chỉ tiết kiệm mà còn mang đến một trải nghiệm thú vị, giúp bạn khám phá thủ đô theo cách chậm rãi và chân thực. Việc lựa chọn xe bus làm phương tiện di chuyển vừa tiện lợi lại an toàn, phù hợp với cả những người lần đầu đến thăm thành phố. Với bản đồ xe bus Hà Nội, bạn sẽ dễ dàng đến được các điểm du lịch nổi tiếng từ trung tâm Hà Nội.
- Hồ Gươm, Phố Cổ Hà Nội: Các tuyến xe 08, 09, 14, 31, 36, 86
- Lăng Bác: Các tuyến xe 09, 22, 33, 45, 50
- Văn Miếu Quốc Tử Giám: Các tuyến xe 02, 23, 32, 38, 41
- Hồ Tây: Các tuyến xe 09A, 13, 14, 25, 31, 33, 41, 45, 60A
- Làng gốm Bát Tràng: Các tuyến xe 47A, 47B, 52B, 69
- Vườn Quốc Gia Ba Vì: Các tuyến xe 20B, 71, 74, 77, 110
- Chùa Hương: Các tuyến xe 75, 78, 103, 211, 215
Lưu ý: Trên đây chỉ là gợi ý bản đồ lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội đến một số địa điểm thú vị thu hút nhiều khách du lịch khi đến với Thủ đô. Bạn có thể tra cứu tuyến xe chi tiết trên ứng dụng Bus Map nhé!
Một số lưu ý khi đi xe bus Hà Nội
Bên cạnh việc tham khảo bản đồ xe bus Hà Nội mới nhất, thì khi di chuyển bằng phương tiện công cộng này bạn cũng nên biết một số lưu ý sau:
- Cảnh giác với tài sản: Vào giờ cao điểm, xe bus thường đông đúc, dễ bị móc túi. Đừng chủ quan, bạn hãy luôn kiểm tra tư trang của mình trước và khi xuống xe bus.
- Tìm hiểu trước lộ trình: Nên xem trước bản đồ các tuyến xe bus Hà Nội và hỏi tài xế hoặc phụ xe nếu cần. Nhờ vậy, bạn có thể đi lại một cách thuận tiện và không lo bị lạc.
- Nhường ghế cho người cần: Hãy nhớ nhường ghế cho người già, phụ nữ mang thai và trẻ em.
- Chuẩn bị tiền lẻ: Khi đi mua vé xe buýt, hãy chuẩn bị sẵn tiền lẻ để không làm mất thời gian của mọi người.
- Giữ an toàn: Khi lên xe, hãy bám tay cầm và dựa vào ghế để tránh bị ngã khi xe di chuyển.

Với bản đồ xe bus Hà Nội mới nhất cập nhật thường xuyên, bạn có thể dễ dàng lên kế hoạch cho hành trình của mình. Từ đó, tìm kiếm tuyến xe phù hợp và di chuyển một cách thuận tiện trong thành phố. Hãy luôn kiểm tra thông tin bản đồ lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội trên các ứng dụng di động và chủ động theo dõi khi cần thiết nhé! Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ, an toàn.
- Xem thêm bài viết: Mẹo vặt cuộc sống

Bình luận (0)