Các khối thi đại học và mã tổ hợp môn xét tuyển chính xác


Việc tổng hợp tất cả các khối thi Đại học năm 2024 giúp học sinh thuận tiện hơn trong việc lựa chọn tổ hợp môn thi Đại học phù hợp. Trong bài viết này, Sforum sẽ cung cấp thông tin về những khối thi Đại học chi tiết, tổ hợp môn thi Đại học. Ngoài ra, còn cho bạn biết được cách tính điểm Đại học với các khối thi hính xác nhất.
Danh sách các khối thi Đại học và mã tổ hợp mới và chính xác nhất
Dưới đây là thông tin tổng hợp tất cả các khối thi Đại học năm 2024 mà bạn nên tham khảo. Thông tin sẽ giúp bạn biết chính xác tổ hợp môn thi Đại học để bạn có được quá trình ôn luyện hiệu quả hơn.
Khối A
Trong tổng hợp các khối thi Đại học thì khối A luôn có lượng thí sinh đăng ký đông đảo. Xem ngay bảng bên dưới để biết chi tiết các môn thi trong khối A bạn nhé.
Khối | Môn thi |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý , Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết Khối A gồm những ngành nào để tìm hiểu thêm các ngành nghề phù hợp với khối thi của mình nhé.
Khối B
Dưới đây là bảng thông tin về tổ hợp môn thi Đại học của khối B.
Khối | Môn thi |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối C
Bảng tổng hợp các môn thi trong khối C dành cho thí sinh muốn xét tuyển ngành học theo khối C:
Khối | Môn thi |
C00 | Văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Văn, Toán, Vật lý |
C02 | Văn, Toán, Hóa học |
C03 | Văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Văn, Toán, Địa lí |
C05 | Văn, Vật lí, Hóa học |
C06 | Văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
C09 | Văn, Vật lí, Địa lí |
C10 | Văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Văn, Sinh học, Địa |
C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
C15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 | Văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
C17 | Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 | Văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 | Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Khối D
Khối D cũng được rất nhiều học sinh lựa chọn khi đăng ký xét tuyển Đại học. Nó dành cho những bạn học sinh có khả năng về ngoại ngữ. Các ngành khối D phổ biến như khối ngành kinh tế, xã hội hay ngôn ngữ.
Khối | Môn thi |
D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
D02 | Văn, Toán, tiếng Nga |
D03 | Văn, Toán, tiếng Pháp |
D04 | Văn, Toán, tiếng Trung |
D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 | Văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D54 | Văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D61 | Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
Khối H
Khối H phù hợp cho những bạn học sinh có năng khiếu về mỹ thuật, muốn ứng tuyển vào các trường về thiết kế, hội họa,... Bạn có thể tham khảo để biết cách tính điểm các khối thi Đại học chính xác:
Khối | Môn thi |
H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
H01 | Toán, Văn, Vẽ |
H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
H05 | Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
H06 | Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Khối K
Những thí sinh tốt nghiệp Cao Đẳng, Trung cấp muốn liên thông lên Đại học thường chọn khối K. Việc liên thông sẽ giúp sinh viên nâng cao kiến thức, biết thêm các kỹ năng nghề nghiệp quan trọng. Từ đó, góp phần tạo nên một tiền đề vững chắc để xây dựng tương lai sau này. Tổ hợp môn khối K bao gồm Toán học, Vật lý và môn chuyên ngành.
Khối M
Bảng thông tin về tất cả các khối thi Đại học và tổ hợp các môn thi trong khối M gồm:
Khối | Môn thi |
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Khối N
Trong tất cả các khối thi Đại học thì khối N chuyên về năng khiếu âm nhạc. Khối N phù hợp với thí sinh có niềm đam mê ca hát muốn thi vào nhạc viện.
Khối thi | Môn thi |
N00 | Ngữ văn, Năng khiếu m nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, thi chuyên môn |
N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, thi chuyên môn |
N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề - chỉ huy tại chỗ |
Khối R
Dưới đây là bảng tổng hợp tổ hợp các môn thi của khối R mà bạn nên tham khảo.
Khối | Môn thi |
R00 | Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật |
R01 | Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật |
R02 | Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật |
R03 | Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật |
R04 | Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
R05 | Văn, anh, năng khiếu báo chí |
R06 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí |
R07 | Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí |
R08 | Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí |
R09 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí |
R11 | Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình |
R12 | Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
R13 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình |
R15 | Văn, toán, năng khiếu báo chí |
R16 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí |
R17 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí |
R18 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình |
R19 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí |
R20 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí |
R21 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
R22 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R23 | Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R24 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R25 | Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R26 | Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối S
Nếu bạn muốn ứng tuyển vào các ngành về diễn xuất thì có thể chọn khối S. Tổ hợp môn thi trong khối S bao gồm:
Khối | Môn thi |
Khối S00 | Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh |
Khối S01 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
Khối T
Khối T phù hợp với những thí sinh có niềm đam mê về thể thao, khối T gồm tổ hợp các môn thi như sau:
Khối | Môn thi |
T00 | Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
T01 | Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
T02 | Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao |
T03 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T04 | Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
T05 | Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
T07 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T08 | Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối V
Ngoài khối H, trong các khối thi Đại học khối V thì cũng rất được các bạn học sinh yêu thích hội họa lựa chọn. Dưới đây là bảng về các môn thi Đại học trong khối V.
Khối | Môn thi |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học |
V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Lưu ý khi lựa chọn các khối thi Đại học
Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi lựa chọn khối thi Đại học mà bạn nên biết:
- Cần tìm hiểu kỹ càng, chính xác các môn thi trong khối thi để quá trình ôn tập được hiệu quả hơn.
- Bạn hãy tra cứu thông tin trên các trang chính thống về ngành học, trường Đại học bạn muốn theo học về tổ hợp môn xét tuyển. Sau đó, bạn lựa chọn tổ hợp môn phù hợp với năng lực của mình để đăng ký.
- Nếu bạn chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu thì cần theo dõi lịch tổ chức thi năng khiếu của trường. Việc này sẽ giúp bạn không bị bỏ lỡ buổi thi quan trọng.
- Bạn cần cẩn thận trong việc điền mã tổ hợp xét tuyển, đảm bảo chính xác và không sai sót.
Laptop là thiết bị giúp học sinh tra cứu thông tin và luyện thi Đại học hiệu quả. Tham khảo những mẫu laptop chất lượng tại CellphoneS bên dưới đây bạn nhé:
[Product_Listing categoryid='380' propertyid=' customlink='https://cellphones.com.vn/laptop.html' title='Danh sách Laptop đang được quan tâm nhiều tại CellphoneS']
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 phải thi mấy môn?
Theo quy định, kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sẽ được tổ chức với 05 bài thi gồm:
- 3 bài thi riêng: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
- 1 bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên: Vật lí, Hóa học, Sinh học
- 1 bài thi tổ hợp Khoa học Xã hội: Địa lí, Lịch sử, Giáo dục công dân
Trong đó, 3 bài thi độc lập là bắt buộc, còn bài thi tổ hợp thì theo khả năng mà thí sinh sẽ lựa chọn 1 trong 2 bài thi. Tính điểm các khối thi Đại học thường theo hai cách là: Tính điểm Đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các môn và tính điểm các khối thi Đại học dựa vào học bạ.
Trên đây là thông tin tổng hợp tất cả các khối thi Đại học năm 2024, tổ hợp môn thi Đại học mà bạn nên tham khảo. Đồng thời, còn cho bạn biết có bao nhiêu cách tính điểm các khối thi Đại học. Nếu muốn biết thêm thông tin nào khác về thi Đại học hay các mẹo để ôn tập hiệu quả, hãy để lại bình luận bạn nhé.

Bình luận (0)