Học phí Đại học Y dược Thái nguyên 2024 – 2025 dự kiến


Học phí Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2023 - 2024 là thông tin được nhiều người tìm kiếm hiện nay. Bài viết dưới đây sẽ bật mí cụ thể đến bạn về mức học phí của trường các khoá gần đây, mức nộp dự kiến kỳ tới và các chính sách học bổng đi kèm.
Tổng quan về Đại học Y dược Thái Nguyên
Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên là một trong những điểm đào tạo được nhiều học sinh khu vực phía Bắc lựa chọn. Tại sao? Bởi nhà trường đã và đang đào tạo tốt các cán bộ y tế có trình độ đại học, sau đại học để góp phần phát triển hệ thống y tế, dịch vụ đáp ứng nhu cầu sức khỏe cho cả nước.
Học phí Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2023 - 2024 được phụ huynh và học sinh quan tâm bởi đây là một trong những yếu tố cần thiết để quyết định lựa chọn nguyện vọng khi tốt nghiệp cuối cấp. Tuy nhiên ngoài khía cạnh này, Đại học Y dược Thái Nguyên còn sở hữu đội ngũ giảng viên có năng lực, cống hiến nhiều đề tài khoa học và tham gia nhiều công trình công nghệ phạm vi khu vực và quốc tế.
Mục tiêu của Đại học Y dược Thái Nguyên vào giai đoạn 2021 - 2025 đến năm 2030 là tiếp tục chuẩn hóa, phát triển và đầu tư vào chất lượng đào tạo một cách toàn diện. Học sinh sẽ được đào tạo toàn diện từ kiến thức đến kỹ năng sống để có thể trở thành công dân tốt, chăm sóc sức khoẻ tốt cho bản thân và cống hiến được cho xã hội.
Học phí Đại học Y dược Thái Nguyên 2023-2024 mới nhất
Học phí của trường Đại học Y dược Thái Nguyên học kỳ 1 được công bố công khai trên trang chủ của trường. Thực tế mức học phí của trường được đánh giá là khá phù hợp cho nhiều đối tượng học sinh hiện nay:
STT |
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO |
MỨC HỌC PHÍ KỲ I 2023 - 2024 (đồng/người học/tháng) |
I |
Đại học |
|
1 |
Đại học chính quy |
|
1.1 |
Khối ngành Y dược |
|
Y khoa |
2.450.000 |
|
Răng hàm mặt |
2.450.000 |
|
Dược học |
2.450.000 |
|
Y học dự phòng |
2.450.000 |
|
1.2 |
Khối ngành sức khoẻ khác |
|
Điều dưỡng |
1.850.000 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1.850.000 |
|
Hộ sinh |
1.850.000 |
|
2 |
Đại học liên thông chính quy |
|
2.1 |
Khối ngành Y Dược |
|
Y khoa |
2.450.000 |
|
Răng hàm mặt |
2.450.000 |
|
Dược học |
2.450.000 |
|
3 |
Đại học liên thông vừa làm vừa học |
|
3.1 |
Khối ngành sức khoẻ khác |
|
Điều dưỡng VLVH |
2.775.000 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học VLVH |
2.775.000 |
|
4 |
Học Văn hoá |
1.250.000 |
II |
Đào tạo Sau đại học |
|
1 |
Thạc sĩ, Chuyên khoa cấp I, Bác sĩ nội trú |
|
1.1 |
Khối ngành Y Dược |
|
Ung thư |
3.675.000 |
|
Sản phụ khoa |
3.675.000 |
|
Nhi khoa |
3.675.000 |
|
Nội khoa |
3.675.000 |
|
Ngoại khoa |
3.675.000 |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
3.675.000 |
|
Tai mũi họng |
3.675.000 |
|
Tâm thần |
3.675.000 |
|
Lao |
3.675.000 |
|
Dược lý - Dược lâm sàng |
3.675.000 |
|
Răng hàm mặt |
3.675.000 |
|
Y học cổ truyền |
3.675.000 |
|
Da liễu |
3.675.000 |
|
Gây mê hồi sức |
3.675.000 |
|
Nhãn khoa |
3.675.000 |
|
Phục hồi chức năng |
3.675.000 |
|
YHGĐ |
3.675.000 |
|
Y học dự phòng |
3.675.000 |
|
1.2 |
Khối ngành sức khoẻ khác |
|
Xét nghiệm y học |
2.775.000 |
|
Y tế công cộng. |
2.775.000 |
|
Điều dưỡng |
2.775.000 |
|
2 |
Tiến sĩ, Chuyên khoa cấp II |
|
2.1 |
Khối ngành Y Dược |
|
Nội khoa |
6.125.000 |
|
Nhi khoa |
6.125.000 |
|
Ngoại khoa |
6.125.000 |
|
Tai mũi họng |
6.125.000 |
|
Sản phụ khoa |
6.125.000 |
|
Da liễu |
6.125.000 |
|
Gây mê hồi sức |
6.125.000 |
|
2.2 |
Khối ngành sức khoẻ khác |
|
Y tế công cộng |
4.625.000 |
|
3 |
Đào tạo Đại học lưu học sinh Lào, Campuchia |
|
3.1 |
LHS diện tự túc |
3.000.000 |
4 |
Đào tạo theo nhu cầu |
Mức thu căn cứ theo thoả thuận, hợp đồng, thông báo của từng khóa học cụ thể. |

Mức học phí dự kiến của Đại học Y dược Thái Nguyên 2024 – 2025
Học phí Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2023 - 2024 đã công bố, giờ đây chuẩn bị đến kỳ thì THPT Quốc Gia thì học phí Trường Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2024 - 2025 được quan tâm nhiều hơn. Theo công bố chính thức vào ngày 20/06/2024 của trường thì mức học phí đối với sinh viên nhập học năm nay sẽ giao động như sau:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mức thu học phí (Nghìn đồng/người học/tháng) |
I |
Đại học |
|
1 |
Đại học chính quy |
|
1.1 |
Khối ngành Y dược |
|
Y khoa |
4.600 |
|
Răng hàm mặt |
4.600 |
|
Dược học |
4.600 |
|
Y học dự phòng |
4.600 |
|
1.2 |
Khối ngành sức khỏe |
|
Điều dưỡng |
3.600 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
3.600 |
|
Hộ sinh |
3.600 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
3.600 |
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
3.600 |
|
2 |
Đại học liên thông chính quý |
|
2.1 |
Khối ngành y dược |
|
Y khoa |
4.600 |
|
Răng hàm mặt |
4.600 |
|
Dược học |
4.600 |
|
3 |
Đại học liên thông vừa làm vừa học |
|
3.1 |
Khối ngành sức khỏe |
|
Điều dưỡng VLVH |
5.000 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học VLVH |
5.000 |
|
4 |
Đào tạo Đại học LHS Lào, Campuchia |
|
4.1 |
LHS diện tự túc |
|
4.1.1 |
Khối ngành Y dược |
|
Y khoa |
6.000 |
|
Răng hàm mặt |
6.000 |
|
Dược học |
6.000 |
|
Y học dự phòng |
6.000 |
|
4.1.2 |
Khối ngành sức khỏe |
|
Điều dưỡng |
6.000 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6.000 |
|
Hộ sinh |
6.000 |
|
5 |
Học văn hoá |
2.040 |
II |
Đào tạo Sau đại học |
|
1 |
Thạc sĩ, Chuyên khoa cấp I, Bác sĩ nội trú |
|
1.1 |
Khối ngành Y Dược |
|
Ung thư |
6.800 |
|
Sản phụ khoa |
6.800 |
|
Nhi khoa |
6.800 |
|
Nội khoa |
6.800 |
|
Ngoại khoa |
6.800 |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
6.800 |
|
Tai mũi họng |
6.800 |
|
Tâm thần |
6.800 |
|
Lao |
6.800 |
|
Dược lý - Dược lâm sàng |
6.800 |
|
Răng hàm mặt |
6.800 |
|
Y học cổ truyền |
6.800 |
|
Da liễu |
6.800 |
|
Gây mê hồi sức |
6.800 |
|
Nhãn khoa |
6.800 |
|
Phục hồi chức năng |
6.800 |
|
YHGĐ |
6.800 |
|
Y học dự phòng |
6.800 |
|
1.2 |
Khối ngành sức khỏe |
|
Xét nghiệm y học |
5.000 |
|
Y tế công cộng |
5.000 |
|
Điều dưỡng |
5.000 |
|
2 |
Tiến sĩ, Chuyên khoa cấp II |
|
2.1 |
Khối ngành Y Dược |
|
Nội khoa |
7.700 |
|
Nhi khoa |
7.700 |
|
Ngoại khoa |
7.700 |
|
Tai mũi họng |
7.700 |
|
Sản phụ khoa |
7.700 |
|
Da liễu |
7.700 |
|
Gây mê hồi sức |
7.700 |
|
2.2 |
Khối ngành sức khỏe |
|
Y tế công cộng |
6.500 |
|
3 |
Đào tạo SĐH LHS Lào, Campuchia |
|
3.1 |
LHS diện tự túc |
|
3.1.1 |
LHS học Thạc sĩ, Chuyên khoa cấp I, Bác sĩ nội trú |
|
Khối ngành Y dược |
7.820 |
|
Khối ngành sức khỏe |
5.750 |
|
3.1.2 |
LHS học Tiến Sĩ, Chuyên khoa cấp II |
|
Khối ngành Y dược |
8.855 |
|
Khối ngành sức khỏe |
7.475 |
|
III |
Đào tạo theo nhu cầu |
Mức thu căn cứ theo thoả thuận, hợp đồng, thông báo của từng khóa học cụ thể. |

Các chính sách hỗ trợ học phí, học bổng Đại học Y dược Thái Nguyên
Sau khi tìm hiểu về học phí Đại học Y dược Thái Nguyên 2023 - 2024, bạn còn nhiều băn khoăn về học phí thì có thể trực tiếp liên hệ với Trường qua email hay nền tảng mạng xã hội. Đặc biệt nhà trường có nhiều chính sách để hỗ trợ học phí hay học bổng cho sinh viên để các em có thể đến trường thuận lợi nhất:
Chính sách về hỗ trợ học phí
Một số đối tượng học sinh được miễn giảm 100%, 70%, 50% hoặc được trợ cấp thêm cụ thể như sau:
- Giảm 100% học phí khi: Học sinh, sinh viên có thân nhân hoặc bản thân có công với cách mạng.Đối tượng được đề cập trong khoản 1 và 2 Điều 5 Nghị định 20/2021/ND-CP. Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha, mẹ hay ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo, bản thân bị khuyết tật. Đối tượng được đề cập theo khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2017/ND-CP.
- Giảm 70%, 50% học phí khi: Học phí Đại học Y dược Thái Nguyên được nhiều phụ huynh đánh giá là “vừa sức” tuy nhiên bạn cần biết liệu con em có thuộc diện được hỗ trợ học phí không để đỡ “áp lực tài chính” khi đăng ký nguyện vọng. Sinh viên được giảm 70% khi là người dân tộc thiểu số ở thôn hay bản đặc biệt theo quy định pháp luật. Sinh viên là con của cán bộ, công chức, viên chức, công nhân nhưng ba mẹ lại bị tai nạn lao động thậm chí mất khả năng lao động được hưởng trợ cấp, lúc này sinh viên được giảm 50% học phí.

Để thuận lợi cho quá trình tra cứu học phí, học bổng, bạn nên sắm laptop. Hiện nay một số mẫu laptop giá sốc, giảm thêm đến 400k cho học sinh - sinh viên mà bạn có thể tham khảo:
[Product_Listing categoryid="5" propertyid="" customlink="https://cellphones.com.vn/laptop/mac.htmll" title="Danh sách MacBook đang được quan tâm nhiều tại CellphoneS"]
Chính sách học bổng
Nhà trường sẽ dựa vào điểm trung bình học kỳ và điểm rèn luyện trong học kỳ của bạn. Có nhiều loại học bổng như học bổng loại Khá, học bổng loại Giỏi, học bổng loại Xuất Sắc. Ngoài ra còn có học bổng ADB, học bổng được tài trợ bởi các cá nhân, tổ chức khác liên tục cập nhật trong năm để khuyến khích sinh viên.

Phương thức thanh toán học phí Đại học Y dược Thái Nguyên
Bạn có thể chọn thanh toán qua kênh uỷ nhiệm chi tự động, thanh toán qua ngân hàng điện tử (BIDV Smart Banking), thanh toán kênh ATM hay trực tiếp tại quầy giao dịch BIDV Thái Nguyên.

Lợi ích dành cho sinh viên trường Đại học Y dược Thái Nguyên
CellphoneS phối hợp cùng trường Đại học Y dược Thái Nguyên tổ chức S-CAMP. Đây là là ngày hội để bạn trải nghiệm các thiết bị điện tử thế hệ mới cũng như sinh viên được gặp các KOL có tiếng đến để chia sẻ về kiến thức hướng nghiệp. Đặc biệt sinh viên được
CellphoneS cung cấp thiết bị học tập với giá tốt cũng như tạo điều kiện cho các bạn sinh viên ứng tuyển các vị trí của công ty. Vừa được chơi vừa được học và có cơ hội thăng tiến nghề nghiệp chính là điều mà CellphoneS cùng trường Đại học Y dược Thái Nguyên muốn thực hiện qua ngày hội này, đừng bỏ lỡ!

Trên đây là những chia sẻ về học phí Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2023 - 2024 và mức thu dự kiến năm 2025. Lưu thông tin trên nếu cần và chúc bạn chọn được nguyện vọng phù hợp với bản thân trong kỳ thi tới.
Xem thêm bài viết ở chuyên mục: Mẹo vặt

Bình luận (0)