Lịch tựu trường và khai giảng năm 2023 của 63 tỉnh thành


Lịch tựu trường cũng là thời điểm quan trọng đánh dấu sự trở lại của học sinh vào môi trường học tập sau một kỳ nghỉ dài. Các bạn sắp có cơ hội gặp lại bạn bè, thầy cô giáo, trao đổi, chia sẻ và cùng nhau bắt đầu một năm học mới với nhiều hoạt động và chương trình hấp dẫn. Hãy cùng Sforum khám phá lịch tựu trường và khai giảng năm học mới 2023 của 63 tỉnh thành ngay sau đây!
SĂN SALE DỊP TỰU TRƯỜNG ƯU ĐÃI cực SỐC
Khung thời gian năm học 2023-2024 diễn ra khi nào?
Hiện tại, Bộ Giáo dục và Đào tạo chưa công bố khung thời gian chính thức cho năm học 2023 - 2024. Thông thường, khung thời gian năm học mới sẽ được công bố vào cuối tháng 7 hoặc đầu tháng 8.
Tuy nhiên, để giúp các phụ huynh và học sinh có thể dự đoán được lịch khai giảng của năm học mới, bạn có thể tham khảo lịch khai giảng của năm học trước. Thông tin này cho thấy thời gian khai giảng năm học mới thường diễn ra từ ngày 1/9 đến ngày 5/9, tuy nhiên cũng cần lưu ý rằng lịch tựu trường 2023 và kỳ nghỉ hè thường chỉ chênh lệch khoảng 15 ngày so với kế hoạch, do đó sẽ có sự thay đổi nhất định so với năm học trước.
[Product_Listing categoryid='380' propertyid=' customlink='https://cellphones.com.vn/laptop.html' title='Danh sách Laptop đang được quan tâm nhiều tại CellphoneS']
Lịch tựu trường 2023 của 63 tỉnh thành
Dành cho các bạn học sinh và phụ huynh quan tâm, dưới đây là lịch tựu trường 2023 dự kiến của các trường công lập tại 63 tỉnh, thành phố trên toàn quốc cho năm học 2023 - 2024. Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, lịch tựu trường và khai giảng chính thức sẽ được công bố vào đầu tháng 8 năm 2023.
STT | Tỉnh, thành | Lịch tựu trường 2023 | Lịch khai giảng |
1 | An Giang | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
2 | Bắc Giang | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
3 | Bắc Kạn | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
4 | Bạc Liêu | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
5 | Bắc Ninh | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
6 | Bình Phước | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
7 | Cao Bằng | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
8 | Đồng Tháp | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
9 | Gia Lai | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
10 | Hà Giang | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
11 | Hà Nam | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
12 | Hà Tĩnh | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
13 | Hải Phòng | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
14 | Hòa Bình | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
15 | Hưng Yên | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
16 | Lâm Đồng | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
17 | Lào Cai | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
18 | Ninh Bình | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
19 | Ninh Thuận | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
20 | Phú Yên | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
21 | Quảng Bình | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
22 | Quảng Nam | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
23 | Quảng Ninh | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
24 | Sơn La | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
25 | Thanh Hóa | 22/8 - 01/9 | 05/9 |
23 | TP. HCM | 22/8-01/9 | 05/9 |
27 | Trà Vinh | 22/8-01/9 | 05/9 |
28 | Tuyên Quang | 22/8-01/9 | 05/9 |
29 | Hải Dương | 22/8-01/9 | 05/9 |
30 | Kon Tum | 22/8-01/9 | 05/9 |
31 | Phú Thọ | 22/8-01/9 | 05/9 |
32 | Điện Biên | 22/8-01/9 | 05/9 |
33 | Tiền Giang | 22/8-01/9 | 05/9 |
34 | Hòa Bình | 22/8-01/9 | 05/9 |
35 | Quảng Ngãi | 22/8-01/9 | 05/9 |
36 | Đà Nẵng | 22/8-01/9 | 05/9 |
40 | Bình Định | 22/8-01/9 | 05/9 |
Lịch nghỉ hè 2023 của học sinh 63 tỉnh thành
STT | Tỉnh, thành | Lịch kết thúc năm học |
1 | An Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bậc mầm non, tiểu học kết thúc năm học từ ngày 25 đến 26/5; bậc THCS, THPT, giáo dục thường xuyên kết thúc năm học từ ngày 26-27/5. |
3 | Bắc Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
4 | Bắc Kạn | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
5 | Bạc Liêu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
6 | Bắc Ninh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
7 | Bến Tre | Bậc mầm non, tiểu học kết thúc năm học trước ngày 30/5; bậc THCS, THPT, giáo dục thường xuyên kết thúc năm học trước ngày 25/5. |
8 | Bình Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
9 | Bình Dương | Tổng kết năm học trước ngày 31/5. |
10 | Bình Phước | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 26/5; bậc tiểu học kết thúc năm học vào ngày 19/5; bậc THCS, THPT, giáo dục thường xuyên kết thúc năm học vào ngày 31/5. |
11 | Bình Thuận | Kết thúc năm học chậm nhất ngày 31/5. |
12 | Cà Mau | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
13 | Cần Thơ | Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5. |
14 | Cao Bằng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
15 | Đà Nẵng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
16 | Đắk Lắk | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
17 | Đắk Nông | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
18 | Điện Biên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
19 | Đồng Nai | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 26/5, các cấp còn lại kết thúc vào ngày 31/5. |
20 | Đồng Tháp | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
21 | Gia Lai | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
22 | Hà Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
23 | Hà Nam | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
24 | Hà Nội | Kết thúc năm học vào ngày 25/5. |
25 | Hà Tĩnh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
26 | Hải Dương | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
27 | Hải Phòng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
28 | Hậu Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
29 | Hòa Bình | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 26/5, các cấp còn lại kết thúc vào ngày 27/5. |
30 | Hưng Yên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
31 | Khánh Hòa | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
32 | Kiên Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
33 | Kon Tum | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
34 | Lai Châu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
35 | Lâm Đồng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
36 | Lạng Sơn | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
37 | Lào Cai | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
38 | Long An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
39 | Nam Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
40 | Nghệ An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
41 | Ninh Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
42 | Ninh Thuận | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
43 | Phú Thọ | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
44 | Phú Yên | Học sinh mầm non và tiểu học tổng kết năm học từ ngày 23-31/5; học sinh THCS, THPT tổng kết năm học từ ngày 29-31/5. |
45 | Quảng Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
46 | Quảng Nam | Bế giảng năm học từ ngày 25-30/5. |
47 | Quảng Ngãi | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
48 | Quảng Ninh | Kết thúc năm học vào ngày 30/5. |
49 | Quảng Trị | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
50 | Sóc Trăng | Kết thúc năm học chậm nhất vào ngày 30/5. |
51 | Sơn La | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
52 | Tây Ninh | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 19/5, các cấp còn lại kết thúc vào ngày 26/5. |
53 | Thái Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
54 | Thái Nguyên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
55 | Thanh Hóa | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
56 | Thừa Thiên - Huế | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |

Bình luận (0)