Mã bưu chính TP.Hồ Chí Minh - Zip Postal Code bưu cục TPHCM


Hiện nay, đời sống con người phát triển và nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao. Bạn muốn tra cứu bưu phẩm, đơn hàng của mình chính xác thì cần phải biết mã bưu chính/mã bưu điện hoặc ZIP Code. Hôm nay, hãy cùng Sforum tìm hiểu về mã bưu chính TPHCM qua bài viết này nhé!
Mã bưu chính TPHCM là gì?
Mã bưu chính TPHCM hay Mã bưu điện TPHCM/ Mã ZIP HCM (tiếng Anh là Zip Code/ Postal Code) là một hệ thống mã được quy định bởi Liên minh Bưu chính Quốc tế (Universal Postal Union). Mã ZIP HCM giúp định vị trong quá trình vận chuyển bưu phẩm, thư hoặc khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính TPHCM gồm một chuỗi ký tự tự viết bằng tổ hợp của số và chữ hoặc số. Các mã bưu điện TPHCM này được đính kèm trên bưu phẩm, hàng hóa, địa chỉ nhận thư để xác định được điểm đến cuối cùng của mặt hàng đó một cách chính xác nhất.
Tuy nhiên, Việt Nam không có mã ZIP cấp quốc gia mà chỉ có mã ZIP dành cho cấp tỉnh, thành trở xuống.
Ý nghĩa con số trên mã bưu điện TPHCM
Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia đã quy định lại mã bưu chính quốc gia là tập hợp gồm 5 chữ số. Cụ thể như sau:
- Hai (02) ký tự đầu tiên: xác định thành phố, tỉnh thành trực thuộc Trung ương.
- Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên: xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) số: xác định mã bưu chính quốc gia.
Tuy nhiên, trên website nước ngoài sẽ yêu cầu người dùng nhập mã bưu chính 6 chữ số. Nếu bạn gặp phải trường hợp này, chỉ cần nhập số 0 ở cuối là được.
Cách tra cứu mã bưu chính TPHCM trên Mabuudien.net
Nếu bạn muốn tra cứu mã bưu điện HCM để bổ sung vô địa chỉ gửi hàng, gửi thư. Vậy hãy theo dõi các bước thực hiện tra cứu mã ZIP HCM sau đây nhé!
- Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào website Mabuudien.net. Sau đó, chọn ô Tìm kiếm.
- Bước 2: Nhập địa danh hoặc mã bưu điện mà bạn muốn tìm.
Ví dụ 1: Bạn nhập tên địa điểm mà bạn cần tìm mã bưu chính để gửi thư tín đến. Tại ô Tìm kiếm, bạn nhập Hồ Chí Mính, kết quả trả về Mã bưu chính TPHCM là 700000.
Ví dụ 2: Bạn nhập mã bưu điện có thể xác định đối tượng được gán mã. Trong ô Tìm kiếm, nhập 700000 thì kết quả trả về là Hồ Chí Minh.
Cách ghi mã bưu điện TPHCM trên phong bì thư
Khi ghi mã bưu điện HCM trên phong bì thư, tài liệu, bưu gửi, ấn phẩm cần chú ý một số điều sau đây:
- Mã bưu chính TP Hồ Chí Minh cần phải viết tay rõ ràng, chính xác, dễ đọc, dễ nhìn.
- Mã bưu chính TPHCM là một thành phần không thể thiếu trong địa chỉ của người dùng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận). Sau đó là tên tỉnh / thành phố và chúng được phân cách ít nhất 1 ký tự trống.
- Địa chỉ người nhận và người gửi phải được ghi rõ ràng trên phong bì thư, ấn phẩm, hàng hóa hoặc tài liệu liên quan.
- Đối với bưu gửi có ô riêng cho mã bưu chính trong phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ mã bưu chính TP Hồ Chí Minh. Lưu ý, mỗi ô chỉ được ghi một chữ số thật chính xác, rõ ràng, không gạch xóa.
Tại Thành phố Hồ Chí Minh có rất nhều bưu cục của các đơn vị vận chuyển lớn. Các bạn có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ để được hỗ trợ, giải quyết thủ tục hành chính có liên quan đến mã bưu chính TP Hồ Chí Minh nhé!
Bảng mã Zip code/Postal code TPHCM
Sau đây là bảng mã ZIP CODE các quận trong Thành phố Hồ Chí Minh mà Sforum đã tổng hợp lại để giúp bạn tra cứu mã bưu chính TPHCM dễ dàng hơn.
Quận | Postal Code/ ZIP CODE | Bưu cục | Địa chỉ |
Quận 1 | 71000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch SG | Số 2, đường Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q1, TP.HCM. |
Quận 1 | 71009 | Bưu Cục Bến Thành | Số 50 Lê Lai, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM. |
Quận 1 | 71007 | Bưu Cục Đa Kao | Số 19 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q.1, TP.HCM |
Quận 2 | 71115 | Bưu Cục Cát Lái | Đường Nguyễn Thị Định, Ấp Chùa Ông, KP 2, Quận 2, Hồ Chí Minh |
Quận 3 | 72407 | Bưu cục cấp 2 Quận 3 | Số 2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, P.6, Q3, TP.HCM |
Quận 3 | 72453 | Bưu cục Bàn Cờ | Số 49A Cao Thắng, P.3, Q.3, TP.HCM |
Quận 4 | 72800 | Bưu cục cấp 2 Quận 4 | Số 104, đường Nguyễn Tất Thành, P13, Q4, TP.HCM |
Quận 4 | 72851 | Bưu cục Khánh Hội | Số 52 Lê Quốc Hưng, Phường 12, Quận 4, TP.HCM |
Quận 5 | 72760 | Bưu cục Lê Hồng Phong | Số 011 Lô B, C/C Phan Văn Trị, Phường 2, Quận 5, TP.HCM |
Quận 5 | 72759 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi | Số 49, Đường Nguyễn Trãi, P2, Q5, TP.HCM |
Quận 6 | 73100 | Bưu cục cấp 2 Quận 6 | Số 88 - 90, đường Tháp Mười, P2, Q6, TP.HCM |
Quận 6 | 73150 | Bưu cục cấp 3 Minh Phụng | Số 277, đường Hậu Giang, P5, Q6, TP.HCM |
Quận 7 | 72900 | Bưu cục cấp 2 Quận 7 | Số 1441, đường Huỳnh Tấn Phát, P.Phú Mỹ, Q7, TP.HCM. |
Quận 7 | 72910 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận | Số KE42, 43, đường Huỳnh Tân Phát, khu phố 1, P.Tân Thuận Tây, Q7, TP.HCM |
Quận 8 | 73000 | Bưu cục cấp 2 Quận 8 | Số 428, đường Tùng Thiện Vương, P13, Q8, TP.HCM |
Quận 8 | 73052 | Bưu cục Dã Tượng | Số 1B Lô 1, Khu Dân Cư Hưng Phú, Phường 10, Quận 8, TP.HCM |
Quận 9 | 71255 | Bưu cục cấp 3 Cây Dầu | Đường số 400, P.Tân Phú, Q9, TP.HCM |
Quận 9 | 71251 | Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ | Số 95, đường Man Thiện, P.Hiệp Phú, Q9, TP.HCM |
Quận 10 | 72550 | Bưu cục cấp 2 Quận 10 | Số 157, đường Lý Thái Tổ, P9, Q10, TP.HCM |
Quận 10 | 72559 | Bưu cục Sư Vạn Hạnh | Số 784, Sư Vạn Hạnh, P. 12, Quận 10, TP.HCM |
Quận 11 | 72600 | Bưu cục cấp 2 Quận 11 | Số 244, đường Minh Phụng, P16, Q11, TP.HCM |
Quận 11 | 743010 | Bưu cục cấp 3 Đầm Sen | Số 92D, đường Hòa Bình, P5, Q11, TP.HCM |
Quận 12 | 72650 | Bưu cục cấp 3 Quận 12 | Số A104, khu phố 1, P. Thới An, Q12, TP.HCM |
Quận 12 | 71514 | Hòm thư công cộng Thạnh Xuân | Khu phố 3, P.Thạnh Xuân, Q12, TP.HCM |
Quận Phú Nhuận | 72200 | Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận | Số 241, đường Phan Đình Phùng, P15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM |
Quận Phú Nhuận | 72252 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Sỹ | Số 245 Bis, đường Lê Văn Sỹ, P14, Q.Phú Nhuận, TP.HCM |
Quận Bình Thạnh | 72300 | Bưu cục cấp 2 quận Bình Thạnh | Số 3, đường Phan Đăng Lưu, P3, Q. Bình Thạnh, TP.HCM |
Quận Bình Thạnh | 72355 | Bưu cục cấp 3 Thị Nghè | Số 23, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, P17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM |
Quận Tân Bình | 72100 | Bưu cục cấp 2 quận Tân Bình | Số 288A Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Tân Bình, TP.HCM |
Quận Tân Bình | 72158 | Bưu cục Bảy Hiền | 1266, Lạc Long Quân, P. 8 Phường 8, Tân Bình, TP.HCM |
Quận Bình Tân | 71900 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa | Số 1026, đường Tân Kỳ Tân Quý, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM |
Quận Bình Tân | 71959 | Bưu cục cấp 3 Bốn Xã | Số 471, đường Hương Lộ 2, khu phố 4, P.Bình Trị Động, Q.Bình Tân, TP.HCM. |
Quận Gò Vấp | 71400 | Bưu cục cấp 2 quận Gò Vấp | Số 555, đường Lê Quang Định, P1, Q.Gò Vấp, TP.HCM |
Quận Gò Vấp | 71456 | Đại lý bưu điện Nguyễn Thái Sơn | Số 567 Quang Trung Phường 10 Gò Vấp, TP.HCM |
Quận Tân Phú | 72000 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú | Số 90, lô B đường Nguyễn Sơn, P. Phú Thọ Hòa, Q.Tân Phú, TP.HCM |
Quận Tân Phú | 72057 | Hòm thư Công cộng | Số 15, Thạch Lam, P. Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP.HCM |
Quận Thủ Đức | 71300 | Bưu cục cấp 2 quận Thủ Đức | Số 128A, đường Kha Vạn Cân, P.Trường Thọ, Q. Thủ Đức, TP.HCM |
Quận Thủ Đức | 71306 | Bưu cục cấp 3 Bình Thọ | Số 378, đường Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q.Thủ Đức, TP.HCM |
Trên đây là những thông tin về mã bưu chính TPHCM mà Sforum đã tổng hợp lại. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp ích cho các bạn trong cuộc sống, công việc. Đừng quên theo dõi Sforum để biết thêm nhiều thông tin thú vị về game và công nghệ nhé!

Bình luận (0)