Chip mediatek dimensity 9000 là gì? Tính năng gì vượt trội


MediaTek Dimensity 9000 là con chip với nhiều tính năng nổi bật được dùng trên các dòng smartphone cao cấp. Với hiệu năng mạnh mẽ chắc chắn sẽ giúp cho người dùng có được trải nghiệm tuyệt vời. Để tìm hiểu chi tiết hơn về chip MediaTek Dimensity 9000, hãy cùng Sforum xem ngay bài viết bên dưới bạn nhé.
Chip MediaTek Dimensity 9000 là gì?
MediaTek Dimensity 9000 là chip được tạo ra từ nhà MediaTek được sản xuất dựa trên tiến trình 4nm tiên tiến nhất của TSMC. Chip MediaTek Dimensity 9000 ra mắt sau chip Snapdragon 888 khoảng một năm với những điểm vượt trội về hiệu năng hơn nhiều so với thế hệ cũ.
Những tính năng nổi bật của chip MediaTek Dimensity 9000
Chip MediaTek Dimensity 9000 giúp cho trải nghiệm của người dùng trở nên chất lượng và thú vị hơn. Tất cả là nhờ vào những tính năng nổi bật ngay bên dưới đây, theo dõi ngay bạn nhé!
[Product_Listing categoryid='1010' propertyid=' customlink='https://cellphones.com.vn/linh-kien/cpu.html' title='Các dòng CPU đang được quan tâm nhiều tại CellphoneS']
Sản xuất từ tiến trình 4nm đầu tiên trên thế giới
Chip MediaTek Dimensity 9000 được sản xuất từ tiến trình TSMC 4nm đầu tiên và hiện đại nhất hiện nay. Con chip này giúp cho hiệu suất CPU tăng 5% và GPU tăng lên 10%. so với các phiên bản trước đây thì đó là mức tăng khá ấn tượng. Chính điều này sẽ giúp cho những thao tác sử dụng trở nên nhanh chóng và mượt mà.
Hiệu suất cực cao và tiết kiệm được năng lượng hơn
Con chip MediaTek Dimensity 9000 có được hiệu suất cao nhờ vào công nghệ hiện đại nhất. Cùng với đó là 8 nhân xử lý mạnh mẽ và kiến trúc Armv9 chất lượng. Điều này góp phần làm cho khả năng hoạt động của thiết bị trở nên ấn tượng và xịn sò hơn.
Thêm vào đó, con chip MediaTek Dimensity 9000 còn được hỗ trợ LPDDR5X 7500Mbps. Đây chính một trang bị hay ho giúp thiết bị tiết kiệm được năng lượng hơn 20% so với LPDDR5. Nhờ vậy mà thời gian sử dụng thiết bị sẽ được kéo dài hơn khá nhiều.
Hỗ trợ công nghệ chơi game MediaTek HyperEngine 5.0
Chip MediaTek Dimensity 9000 sở hữu công nghệ chơi game HyperEgine 5.0 chất lượng. Công nghệ này sẽ giúp hiệu suất khi chơi game được gia tăng hơn rất nhiều lần. Bạn có thể thoải mái sử dụng công nghệ Ray Tracing và VRS trên game mobile.
Điều này giúp bạn có được trải nghiệm chơi game mượt mà và tối ưu hơn rất nhiều. Hạn chế được tối đa tình trạng lỗi, trục trặc khi đang chơi game. Đây chính là một ưu điểm được rất nhiều game thủ ưa thích. Nó giúp cho thời gian chơi trở nên thú vị và thoải mái hơn.
Tích hợp modem 5G thông minh
Chip MediaTek Dimensity 9000 còn được trang bị thêm modem 5G siêu xịn. Cùng với đó là sự kết hợp công nghệ 3GPP Release-16, có hiệu suất dưới 6GHz. Chính điều này sẽ giúp cho kết nối 5G trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn hơn.
Thêm vào đó, con chip MediaTek Dimensity 9000 còn có một số cải tiến như: Hỗ trợ tải về lên tới 7Gbps, Bluetooth 5.3, Wi-Fi 6E cùng với GNSS mới nhất.
Tích hợp công nghệ MediaTek Imagiq 790
Một điều đặc biệt nữa là chip MediaTek Dimensity 9000 còn có thể công nghệ MediaTek Imagiq 790. Nó sẽ tăng khả năng năng quay video trên 3 camera trong cùng một thời gian với nhau. Đảm bảo được hiệu quả sử dụng năng lượng vô cùng vượt trội và hiệu quả.
Bên cạnh đó, con chip này còn được sở hữu khả năng chụp ảnh 150MP với tốc độ là 60 khung hình/s. Đồng thời là thực hiện được 2 luồng quay video 8K với tốc độ lên đến 120 khung hình/s. Đáp ứng được hầu hết nhu cầu chụp ảnh, quay video chuyên nghiệp cho mọi người dùng.
Hỗ trợ màn hình với tần số quét cao
Một điểm thu hút khác của con chip MediaTek là ở phần màn hình. Nó có khả năng hỗ trợ màn hình Full HD+ với tần số quét đạt đến 180Hz. Bên cạnh đó, còn có thêm công nghệ HDR10+ Adaptive cực chất lượng. Chính điều này sẽ giúp cho trải nghiệm của người dùng được tăng lên rất nhiều lần.
So sánh MediaTek Dimensity 9000 và Snapdragon 888
So với chip Snapdragon 888 thì chip MediaTek Dimensity 9000 sẽ có những khác biệt gì. Xem ngay các thông tin so sánh của hai con chip này qua các mục bên dưới đây bạn nhé.
Thông số kỹ thuật
Bảng so sánh về thông số kỹ thuật giữa Snapdragon 888 và chip Dimensity 9000
Tiêu chí | Dimensity 9000 | Snapdragon 888 |
Thời gian ra mắt | 16/12/2021 | 01/12/2020 |
Tiến trình | TSMC 4 nm | 5 nm EUV |
Số lõi CPU | 8 lõi | 8 lõi |
Kiến trúc lõi CPU | 1x 3.05 GHz (Cortex-X2)3x 2.85 GHz (Cortex-A710)4x 1.8GHz (Cortex-A510) | 1x 2,84 GHz (Cortex-X1)3x 2,4 GHz (Cortex A78)4x 1,8 GHz (Cortex A55) |
GPU | Mali-G710 MC10 | Adreno 660 |
Điểm Benchmarks | 1014250 | 823812 |
Điểm Geekbench 5 (Single-Core) | 1270 | 1102 |
Điểm Geekbench 5 (Multi-Core) | 4335 | 3540 |
Từ các thông số kỹ thuật trên, 2 con chip có khá nhiều điểm khác biệt với nhau. Đáng nói đến chính là tiến trình 4nm đầu tiên được sử dụng trên con chip MediaTek Dimensity 9000. Nó giúp cho hiệu suất của CPU và GPU tăng lên một cách đáng kể. Tạo nên hiệu quả sử dụng siêu vượt trội cho người dùng.
Công nghệ đi kèm
Bảng thể hệ các công nghệ được tích hợp thêm trên chip Snapdragon 888 và chip MediaTek Dimensity 9000:
Tiêu chí | Dimensity 9000 | Snapdragon 888 |
Tích hợp modem 5G | Có | Có |
Camera | Hỗ trợ camera tối đa lên đến 320MPHỗ trợ Camera quay video tối đa 4K | Hỗ trợ camera tối đa lên đến 200MPHỗ trợ Camera quay video 8K với 30fps |
Công nghệ AI | APU 590 (đa nhân) | Bộ xử lý Qualcomm® Hexagon™ 780 và Tensor Accelerator |
HIển thị | Màn hình FHD+, tần số quét 180HzMàn hình WQHD+, tần số quét 144Hz | Màn hình 4K, tần số quét 60 HzMàn hình QHD+, tần số quét 144 Hz |
Qua bảng so sánh trên, ta thấy được điểm mạnh của Dimensity 9000 là có tần số quét đạt 180Hz. Còn chip Snapdragon 888 có được ưu điểm khi sở hữu khả năng hiển thị 8K. Về camera, chip MediaTek Dimensity 9000 có được sức hút khi hỗ trợ single camera 320MP. Còn trên chip Snapdragon 888 thì có được khả năng quay video chất lượng 8K.
Hiệu năng chơi game
Bảng so sánh hiệu năng chơi game của chip Snapdragon 888 và chip MediaTek Dimensity 9000:
Tiêu chí | Dimensity 9000 | Snapdragon 888 |
PUBG Mobile | Đồ hoạ: HDR + 60FPS + Khử răng cưaNhiệt độ: 43.2°C (Phòng 28.5°C)FPS điều kiện bình thường: 58 - 61FPS điều kiện giao tranh: 58 - 61 | Đồ họa: HDR + 60FPS + Khử răng cưaNhiệt độ: 42 - 44°C (Phòng 23°C)FPS điều kiện bình thường: MượtFPS điều kiện giao tranh: Mượt (những vẫn Drop nhẹ) |
LMHT Tốc chiến | Đồ họa: Max setting + 60FPSNhiệt độ: 39.4°C (Phòng 29.4°C)FPS ở điều kiện bình thường: 59 - 61FPS điều kiện giao tranh: 59 - 61 | Đồ họa: Tùy chỉnh + 120FPSNhiệt độ: 39.5 - 40°C (Phòng 23°C)FPS điều kiện bình thường: 98 - 114FPS điều kiện giao tranh: 75 - 90 (thỉnh thoảng Drop sâu 36 FPS) |
Sforum vừa gửi đến bạn những thông tin hữu ích về con chip MediaTek Dimensity 9000. Hy vọng bạn sẽ có được những trải nghiệm chất lượng nhất với con chip này. Theo dõi Sforum thường xuyên để cập nhật thêm nhiều nội dung thú vị nhé.

Bình luận (0)